roast pork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roast pork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roast pork trong Tiếng Anh.

Từ roast pork trong Tiếng Anh có nghĩa là heo quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roast pork

heo quay

noun (Pork cooked by roasting)

Roast pork, fried rice, spareribs.
Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.

Xem thêm ví dụ

Later, they shared a meal of Cuban roasted pork, rice and beans, salad, yucca with mojo (a sauce made of garlic and olive oil), and fresh fruit.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
If you'd limit yourself to a couple of pork roasts a day, you wouldn't need to worry.
Nếu chị chỉ ăn giới hạn một ngày vài miếng heo quay thôi, thì lo gì chị không đi qua được.
A medium portion of meat from a Sunday roast is about 90g ( ie three thin slices of roast lamb , beef or pork equal to about half a slice of bread in size each ) .
Một phần thịt vừa trong một bữa tiệc thịt nướng cuối tuần chứa khoảng 90g ( ví dụ có 3 lát mỏng thịt cừu , thịt bò hoặc thịt lợn nướng to cỡ nửa lát bánh mì ) .
The roast pork is nice.
Thịt quay ngon quá.
Roast pork, fried rice, spareribs.
Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.
We're having roast pork.
Chúng tôi có thịt quay.
Don't want to be doing roast pork, not if you're slicing up cadavers.
Không muốn làm thịt quay, không phải nếu cô đang cắt lát tử thi ra.
Roast meat (pechenya): pork, veal, beef or lamb roast.
Thịt nướng (pechenya): thịt lợn, thịt bê, thịt bò hoặc thịt cừu nướng.
The menu is: White and browned potatoes, red cabbage and brown sauce (gravy) accompanying one or more of: roast duck or goose, a special Danish version of roast pork called flæskesteg complete with crackling or maybe a special sausage called medisterpølse.
Thực đơn gồm: Khoai tây trắng và nâu, bắp cải đỏ và xốt nâu kèm với một hoặc nhiều hơn trong số: vịt quay hoặc ngỗng, một phiên bản lợn quay đặc biệt của Đan Mạch gọi là flæskesteg lợn medisterpølse.
Iconic of Lazio is cheese made from ewes' milk (Pecorino Romano), porchetta (savory, fatty, and moist boneless pork roast) and Frascati white wine.
Các sản phẩm điển hình của Lazio là pho mát làm từ sữa cừu (Pecorino Romano), porchetta (lợn quay không xương mặn, béo, và ẩm) và vang trắng Frascati.
Two slices of roast beef , lamb or pork .
Hai lát thịt cừu , thịt bò hay thịt heo nướng .
Other good choices are spicy papaya salad, glass noodles with roasted chicken or duck, shredded pork, or marinated fish.
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị.
It is considered to be artisanal, heritage product especially well-suited to use in pork, cured meats, and whole pig roasts.
Đây được xem là sản phẩm thủ công, sản phẩm di sản đặc biệt phù hợp để sử dụng trong thịt heo, thịt đã được bảo quản và thịt lợn nướng nguyên con.
The gradations of cooking are most often used in reference to beef (especially steak and roasts) but are also applicable to lamb, pork, poultry, veal and seafood (especially fish).
Các giai đoạn nấu ăn này thường được sử dụng nhiều nhất để chỉ về thịt bò (đặc biệt là thịt bò bít tết và thịt nướng) nhưng cũng được áp dụng cho thịt cừu, thịt lợn, thịt gà, thịt bê và hải sản (đặc biệt là cá).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roast pork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.