outnumber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outnumber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outnumber trong Tiếng Anh.
Từ outnumber trong Tiếng Anh có nghĩa là đông hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outnumber
đông hơnverb You do realize that you are outnumbered by a factor of 20? Anh nhận ra quân tôi đông hơn lính anh gấp 20 lần chứ? |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
This also meant that, by 2010, Seberang Perai was home to over 53.6% of Penang's population, slightly outnumbering the population of Penang Island, Malaysia's second largest city. Điều này cũng có nghĩa là, vào năm 2010, Seberang Perai là nơi sinh sống của hơn 53,6% dân số Penang, hơi đông hơn dân số của đảo Penang, thành phố lớn thứ hai của Malaysia. |
In the days of King Saul, the tribes east of the Jordan defeated the Hagrites even though these tribes were outnumbered more than 2 to 1. Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
You are fading from sickness, you are badly outnumbered, and you're hundreds of miles from the sea. Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm. |
Master, we're outnumbered. Sư phụ, chúng ta ít người hơn. |
Outgunned and outnumbered, and refusing advice from the neutral captains to surrender, at 11:00 on 9 February, Captain Vsevolod Rudnev of Varyag attempted to make a break for the open sea. Bị vượt trội về quân số và hỏa lực, từ chối lời khuyên đầu hàng từ thuyền trưởng các tàu trung lập, lúc 11 giờ sáng ngày 9 tháng 2 năm 1904, thuyền trưởng tàu Varyag cố đột phá ra vùng biển mở. |
Though greatly outnumbered, Asa and his men went out to meet the invaders. Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng. |
Males outnumber females (53 to 47 percent), and this discrepancy is most prominent in the 20–60 age group. Nam giới đông hơn nữ giới (53 so với 47 phần trăm), và sự khác biệt này nổi bật nhất trong nhóm tuổi 20–60. |
Even if you succeed, your troops are outnumbered by the thousands. Kể cả nếu ngươi thành công... thì quân số của ngươi cũng thua kém hàng ngàn người. |
The Swedish Red-and-White is one the two principal dairy breeds of Sweden, and in 2001 constituted almost 48% of the national dairy herd, just barely outnumbering the Svensk Låglandsboskap or Swedish Friesian breed.:13 In 2014 the total population was reported at just under 354 000. Bò Đỏ Trắng Thụy Điển là một trong hai giống bò sữa chính của Thụy Điển, và năm 2001 chiếm gần 48% đàn bò sữa quốc gia, chỉ gần như vượt trội so với giống Svensk Låglandsboskap hoặc giống bò Friesian Thụy Điển. |
Despite being outnumbered and in a vulnerable position, Talbot ordered them to continue the fighting. Dù bị áp đảo quân số trong tình huống hiểm nghèo, Talbot vẫn ra lệnh cho quân lính tiếp tục chiến đấu. |
Rip, we're kind of outnumbered here. Rip, bọn tôi bận rộn quá nè. |
And in this school, the unpopular vastly outnumber the popular. Tại ngôi trường này, bọn danh tiếng có được bao nhiêu. |
The large Bengali Hindu middle-class (the Bhadralok), upset at the prospect of Bengalis being outnumbered in the new Bengal province by Biharis and Oriyas, felt that Curzon's act was punishment for their political assertiveness. Tầng lớp trung lưu Hindu tại Bengal chiếm số đông (Bhadralok), thì cảm thấy thất vọng với viễn cảnh dân Bengal sẽ dần dần bị áp đảo trong tỉnh Bengal mới bởi người đến từ Bihar và Oriya, cảm thấy hành động của Curzon là một sự trừng phạt đối với các quyết định chính trị của mình. |
Confederate morale was low and Beauregard was outnumbered two to one. Tinh thần quân lính miền Nam lúc này xuống thấp và Beauregard đang bị áp đảo 2 chọi 1 về quân số. |
The HNX-Index on the Ha Noi Stock Exchange also retreated 0.7 percent to hit a new low of 58.00 points with decliners largely outnumbering advancers by 167-68 . HNX-Index trên sàn Hà Nội cũng giảm 0.7% xuống mức 58.00 điểm với số người bán ra áp đảo số mua vào theo tỷ lệ 167-68 . |
Stonewall Jackson's plan for June 9 was to concentrate his forces and overwhelm the outnumbered Shields at Port Republic. Kế hoạch của Stonewall Jackson cho ngày 9 tháng 6 là tập trung toàn bộ lực lượng nhằm áp đảo và đánh tan quân của Shields tại Port Republic. |
Outnumbered by the 1st Army and with the French Fifth Army also falling back, the BEF continue to retire. Bị áp đảo bởi Quân đoàn 1 và với Quân đội thứ năm của Pháp cũng phải rút lui, BEF tiếp tục về nghỉ. |
In France, the immigration of Jews from Algeria (Sephardim) has led them to outnumber the Ashkenazim. Ở xứ Pháp, sự nhập cư của người Do Thái từ Algérie (Người Do Thái Sephardi) đã dẫn họ vượt qua người Do Thái Ashkenazi. |
Being outnumbered two to one, Hanno was defeated relatively easily, losing 6,000 soldiers in battle. Với tỉ lệ 2-1 ít hơn, Hanno bị đánh bại tương đối dễ dàng, mất 6000 quân trong trận đánh. |
Despite being outnumbered, Kerrigan defeats all three fleets and eradicates the surviving UED fleet, leaving her the dominant power in the sector. Mặc dù bị áp đảo, Kerrigan đánh bại cả ba đội tàu và tận diệt quân UED còn sống sót, khiến cô là thế lực chi phối trong khu vực. |
However, Timur had the mountains surrounded and, heavily outnumbering Bayezid, soon captured him. Tuy vậy, Timur có những dãy núi bao quyanh và vượt trội về quân số so với Bayezid, nên nhanh chóng bắt được ông ta. |
We're outnumbered five to one. Chúng đông gấp năm lần chúng ta. |
The amount of high-inclination objects in such a small sample, in which relatively fewer high-inclination Neptune trojans are known due to observational biases, implies that high-inclination trojans may significantly outnumber low-inclination trojans. Số lượng của các đối tượng cao độ nghiêng trong một mẫu nhỏ như vậy, trong đó tương đối ít hơn, độ nghiêng cao thiên thể Troia của Sao Hải Vương được biết đến do những thành kiến quan sát, nghĩa là độ nghiêng cao của thiên thể Troia có thể đông hơn đáng kể so với độ nghiêng thấp. |
We're outnumbered. Chúng ta đông hơn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outnumber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outnumber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.