open space trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ open space trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ open space trong Tiếng Anh.
Từ open space trong Tiếng Anh có nghĩa là trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ open space
trườngadjective noun |
Xem thêm ví dụ
The largest open space in the city, at around 260 hectares (642 acres), is Heaton Park. Không gian mở lớn nhất thành phố với diện tích 260 ha, là Công viên Heaton. |
Now, open spaces in cities are opportunities. Các không gian mở ở đô thị là cơ hội. |
The sale is usually held on weekends in church parking lots, playgrounds or any open space. Việc bán hàng thường được tổ chức vào cuối tuần tại các bãi đậu xe của nhà thờ, sân chơi hoặc bất kỳ không gian mở nào. |
Open space. Không gian mở. |
Maybe because the prison is in a quite open space. Có lẽ bởi nhà tù nằm trong một không gian mở. |
An unusual feature in this school is its open space. Một tính năng khác thường ở trường này là không gian mở của nó. |
We're going to the wide-open spaces of Antarctica. Chúng tôi đang tìm đến một nơi rộng hơn ở Antarctica. |
We don't flirts in the open spaces in front of publics Ta không tán tỉnh công khai ở nơi công cộng dược. |
Edina's parkland and open space totals more than 1,550 acres (6.3 km2). Đất công viên của Edina và không gian mở tổng cộng hơn 1.550 mẫu Anh (6.3 km2). |
That's a lotta open space here, Sam. Chỗ này là không gian mở đấy, Sam. |
The buildings around that open space are also public and they are courthouses and temples. Các tòa nhà xung quanh không gian mở đó cũng là công cộng là các tòa án và đền thờ. |
I hear there's wide-open spaces in Connecticut. Tôi nghe Connecticut là nơi thoáng đãng. |
Yeovil Country Park, which includes Ninesprings, is one of several open spaces with educational, cultural and sporting facilities. Công viên Yeovil (gồm cả Ninesprings) là một trong những không gian ngoài trời cho các hoạt động giáo dục, văn hóa và thể thao. |
Kuala Lumpur has numerous parks, gardens and open spaces for recreational purposes. Kuala Lumpur có nhiều công viên, vườn và không gian mở cho mục đích giải trí. |
The city has 135 parks, gardens, and open spaces. Thành phố có 135 công viên, khu vườn, và không gian mở. |
In traditional villages, multiple shabonos, each conical or rectangular in shape, surround a central open space. Trong các làng Yanomami truyền thống, Shabono có nhiều hình dạng, mỗi hình nón hoặc hình chữ nhật bao quanh một không gian trung tâm mở. |
Has there ever been an open space where you weren't overcome by anxiety? Cô đã bao giờ ở một nơi thoáng đãng mà không cần lo lắng? |
You walk across a wide open space. Bạn đi bộ trên một không gian rộng mở. |
Hearths and ovens were constructed in open spaces between the huts and were commonly used. Lò sưởi và bếp được xây dựng trong các khoảng không gian trống nằm giữa các túp lều và được sử dụng thường xuyên. |
They usually have open spaces specifically designated for their use inside cities. Họ thường có không gian mở được chỉ định cụ thể để sử dụng trong các thành phố. |
This is PPG Place, a half acre of open space encircled by commercial buildings made of mirrored glass. Đây là quảng trường PPG Place, một không gian rộng nửa hec-ta bị bao quanh bởi các toà nhà thương mại, được bao phủ bởi kính. |
And you only have an equestrian team if you have a lot of open space. Và bạn cũng chỉ có một đội tuyển đua ngựa khi bạn có rất nhiều không gian mở. |
The second point I want to make about the favelas is, you've got to open spaces in the favela. Điểm thứ hai mà tôi muốn nói tới về các khu ổ chuột là bạn phải tạo ra không gian trong các khu ổ chuột. |
Several girls and boys were playing in the sunshine, in the open space between the store and the houses. Rất đông trẻ em trai gái đang nô giỡn dưới nắng trên khoảng đất trống giữa cửa hàng và các ngôi nhà. |
It's a kind of Hudson River school landscape featuring open spaces of low grasses interspersed with copses of trees. Đó là một kiểu khung cảnh trường học Hudson River là không gian mở rộng với những bãi cỏ thấp lác đác vài cụm cây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ open space trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới open space
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.