repeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repeal trong Tiếng Anh.
Từ repeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là huỷ bỏ, bâi bỏ, sự bâi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repeal
huỷ bỏverb |
bâi bỏverb |
sự bâi bỏverb |
Xem thêm ví dụ
The Tunku described it as "a course guaranteeing peace", but the Bill was widely derided by many Malays, who formed the National Language Action Front in hope of repealing or amending it. Tunku Abdul Rahman mô tả điều này như "một bước đi đảm bảo hòa bình", song Dự luật bị nhiều người Mã Lai chế nhạo phổ biến, họ thành lập Mặt trận Hành động Ngôn ngữ Quốc gia với hy vọng hủy bỏ hoặc sửa đổi dự luật. |
Philip persuaded Parliament to repeal Henry's religious laws, thus returning the English church to Roman jurisdiction. Philip thuyết phục Quốc hội hủy bỏ luật tôn giáo đã thông qua dưới triều Henry để đưa Giáo hội Anh trở lại thần phục Rô-ma. |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
That passage of the law and the repeal of the law fortified the case of the Piarco Airport accused. Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco. |
Repealing a law isn't easy, and it's particularly difficult when it relates to touchy subjects like drugs and sex. Không dễ gì để bỏ được luật thực sự thì rất khó là đằng khác đặc biệt là vấn đề nhạy cảm như thuốc phiện và tình dục. |
* Amend or repeal provisions in the penal code and other laws that criminalize peaceful dissent on the basis of imprecisely defined “national security” crimes. * Sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều khoản trong bộ luật hình sự và các văn bản pháp luật khác có nội dung hình sự hóa các hành vi bất đồng chính kiến ôn hòa dựa trên các tội danh “an ninh quốc gia” được định nghĩa thiếu chính xác. |
Against public opinion and with repeated Congressional efforts to repeal the measures, much of Jackson Hole was set aside for protection as Jackson Hole National Monument in 1943. Đi ngược lại dư luận và những nỗ lực lặp đi lặp lại của Quốc hội bãi bỏ các biện pháp, phần lớn Jackson Hole đã được thiết lập dành cho bảo vệ trong Jackson Hole National Monument vào năm 1943. |
In 1890, the Bland–Allison Act was repealed by the Sherman Silver Purchase Act, which required the Treasury to purchase 4,500,000 troy ounces (140,000 kg) of silver each month, but only required further silver dollar production for one year. Năm 1890, đạo luật Bland-Allison đã bị bãi bỏ bởi đạo luật mua bán bạc Sherman, đòi hỏi Kho bạc phải mua 4.500.000 cân ounce (140 tấn) bạc mỗi tháng, nhưng chỉ được phép phát hành thêm một khoản giới hạn đồng bạc mới cho một năm. |
Hoping to improve relations, Chamorro's administration repealed the law that required the country to seek compensation in the case of Nicaragua v. United States, which had long been contentious, and withdrew the suit. Với hy vọng cải thiện mối quan hệ, chính quyền của Chamorro đã hủy bỏ luật yêu cầu quốc gia này đòi bồi thường trong trường hợp Nicaragua v. Hoa Kỳ, từ lâu đã gây tranh cãi, và rút đơn kiện. |
Instead of repealing such laws that are often used to punish the exercise of freedom of association, assembly and speech, the government has now added even harsher punishments for bloggers and rights activists. Đáng lẽ phải hủy bỏ những điều luật nói trên, vốn thường được vận dụng để trừng phạt những hành vi thực hiện quyền tự do nhóm họp, lập hội và tự do ngôn luận, giờ đây chính quyền lại bổ sung thêm các hình phạt nặng nề hơn đối với các blogger và các nhà hoạt động nhân quyền. |
On the back of those reviews, governments should repeal laws that punish or discriminate against people living with HlV or those at greatest risk. Dựa trên những xem xét này, các chính phủ cần bác bỏ luật trừng trị hay phân biệt đối với người nhiễm HIV hoặc những người có nguy cơ nhiễm cao. |
He had to repeal this command three weeks later after several peasant rebellions erupted around Beijing, threatening Qing control over the capital region. Ông đã phải bãi bỏ đạo dụ này ba tuần sau đó khi một số cuộc nổi dậy nông dân bùng nổ xung quanh Bắc Kinh, đe doạ sự kiểm soát của nhà Thanh đối với vùng thủ đô. |
First President to be elected by white men of all classes in 1828 after most laws barring non-land-owners from voting were repealed. Andrew Jackson Tổng thống thứ bảy, là người đầu tiên được bầu bởi những tất cả những tầng lớp nam giới người da trắng vào năm 1828, sau khi hầu hết các luật cấm ngoài luật chủ sở hữu đất có quyền biểu quyết được xóa bỏ. |
"House Republicans pass bill to repeal and replace Obamacare". Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017. ^ “House Republicans pass bill to repeal and replace Obamacare”. |
The Orders in Council were repealed on 23 June, but too late to avoid the declaration of war on the United Kingdom by the United States. Các đơn đặt hàng trong Hội đồng đã được bãi bỏ vào ngày 23 tháng 6, nhưng đã quá muộn để tránh những tuyên bố chiến tranh trên nước Anh của Hoa Kỳ. |
The parliament also ratified 38 international treaties and conventions as well as repealed 50 laws. Quốc hội cũng đã phê chuẩn 38 hiệp ước và công ước quốc tế. |
In the 114th Congress, Republicans passed a bill that would have repealed much of the ACA, but the bill was vetoed by President Obama. Trong cuộc họp lần thứ 114 của quốc Hội Hoa Kỳ, Đảng Cộng hòa thông qua một Dự thảo có thể sẽ bãi bỏ phần lớn ACA, nhưng Dự thảo đã bị phủ quyết bởi Tổng thống Obama. |
This tax was repealed and replaced by another income tax in 1862. Thuế này đã được bãi bỏ và thay thế bằng thuế thu nhập khác vào năm 1862. |
They repealed Prohibition? Họ đã hủy bỏ luật cấm rượu? |
In addition , Gmail now comes with an integrated " unsend " feature that allows users 5 seconds to repeal a message , similar to Microsoft Outlook 's " Recall " button . Ngoài ra Gmail giờ đây đã có một tính năng " unsend " được tích hợp để cho phép người dùng hủy bỏ thông điệp trong vòng 5 giây , nó giống với nút " Recall " của Microsoft Outlook . |
A constitutional referendum on whether to repeal the ban on abortion in Ireland takes place, with a landslide win of 66.4% to 33.6% for the repeal side. Một cuộc trưng cầu dân ý về hiến pháp về việc có nên bãi bỏ lệnh cấm phá thai ở Ireland hay không, với chiến thắng thuộc về phía bãi bỏ với 66,4% và 33,6% cho phần còn lại. |
A month later, the 36th Amendment repealed the 35th Amendment, and made Sikkim a full state, adding its name to the First Schedule of the Constitution. Sau đó, tu chính án 36 công nhận Sikkim là một bang đầy đủ, được thêm tên vào điều thứ một trong Hiến pháp. |
Aside from designating the system, the act served several other purposes, including restoring $5.4 billion in funding to state highway departments, giving Congress the power to prioritize highway system projects, repealing all federal speed limit controls, and prohibits the federal government from requiring states to use federal-aid highway funds to convert existing signs or purchase new signs with metric units. Ngoài việc đặt ra hệ thống, đạo luật này còn phục vụ một số mục đích khác nữa trong đó có việc phục hồi $5,4 tỉ đô la tiền quỹ dành cho các bộ đặc trách xa lộ của các tiểu bang, cho phép Quốc hội Hoa Kỳ quyền lực ưu tiên hóa các dự án về hệ thống xa lộ, hủy bỏ tất cả sự kiểm soát về mức giới hạn tốc độ do liên bang ấn định và cấm sử dụng tiền quỹ xây xa lộ do liên bang tài trợ để sửa đổi hay mua các biển chỉ dẫn mới có ghi đơn vị bằng hệ thống đo lường metric. |
But he refused, because he didn't want to leave until the law was repealed. Nhưng anh ấy đã từ chối vì anh ấy không muốn ra đi cho đến khi đạo luật đó bị hủy bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repeal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.