meat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meat trong Tiếng Anh.
Từ meat trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt, Thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meat
thịtnoun (animal flesh used as food) You shouldn't eat this meat. It smells bad. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. |
Thịtnoun (animal flesh eaten as food) You shouldn't eat this meat. It smells bad. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. |
Xem thêm ví dụ
"... place a thick patty of meat. " Đặt một miếng thịt dày. |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
And given this, we started getting questions like, "If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Less fish and more meat is eaten away from the coast. Ra xa khỏi vùng bờ biển người ta ăn nhiều thịt và ít cá hơn. |
It is said that the natives do not eat the meat of the redtail catfish because it is black in coloration. Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen. |
Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it. Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu. |
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat. Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt. |
In September 1951, Caron married American George Hormel II, a grandson of the founder of the Hormel meat-packing company. Tháng 9 năm 1951, Caron kết hôn với George Hormel III, cháu trai của người sáng lập công ty Hormel (một công ty chế biến và đóng gói thức ăn thịt). |
I get the meat sweats. Tôi chảy mồ hôi vì thịt. |
In addition, it assisted 23 medium and large slaughterhouses in upgrading meat handling and selling facilities and practices to satisfy national food safety standards. Ngoài ra, dự án cũng hỗ trợ 23 lò mổ qui mô vừa và lớn nhằm nâng cấp quá trình xử lý và các cơ sở buôn bán thịt cũng như các biện pháp thực hành khác theo chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia. |
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms. David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi. |
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia. Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia. |
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles. Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh. |
Surely back home you were not used to eating meat like this every day. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
As bits of rare meat floated in the broth . Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng . |
These are the bones left after the best meat has been taken. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Beans and meat and potatoes and bread. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier. Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn. |
The Sexual Politics of Meat: A Feminist-Vegetarian Critical Theory. Chính trị tình dục của thịt: Một lý thuyết phê bình nữ quyền-ăn chay. |
But if had to give my opinion about meat, I think first, the most important thing is to say that we don't have to have perfect food, but maybe it can also not be poison. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
19 And because of the scantiness of provisions among the robbers; for behold, they had nothing save it were meat for their subsistence, which meat they did obtain in the wilderness; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Joseph gave the men two of his largest and best pieces of meat and two sacks of flour. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets. |
This is full of - - of blood and meat. Ở đây đầy - - máu và thịt sống. |
It was distributed throughout the historical territories of Araba, Bizkaia and Gipuzkoa, and gave both meat and brown eggs. Nó được phân bố khắp các lãnh thổ lịch sử của Araba, Bizkaia và Gipuzkoa, và chúng được nuôi để cho cả thịt lẫn trứng vỏ nâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.