multitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multitude trong Tiếng Anh.
Từ multitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô số, nhiều, dân chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multitude
vô sốnoun They say beauty can cover a multitude of sins. Họ nói rằng vẻ đẹp có thể che đậy vô số tội lỗi. |
nhiềunoun They are refreshing, bright, and virtually beyond counting for multitude. Những giọt sương tươi mát, long lanh, và nhiều đến mức không thể đếm hết. |
dân chúngnoun And when He speaks to a multitude, He doesn’t exclude anyone. Và khi Ngài phán với dân chúng, Ngài không loại trừ bất cứ ai cả. |
Xem thêm ví dụ
I testify of the multitude of blessings available to us as we increase our preparation for and spiritual participation in the ordinance of the sacrament. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
What might it have been like to experience those three days of indescribable darkness and then, a short time later, gather with the multitude of 2,500 people at the temple in the land of Bountiful? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
He felt that his message was largely to human units, though equally ready to present it to the multitude. Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông. |
17 “‘You must keep the Festival of Unleavened Bread,+ for on this very day, I will bring your multitudes* out of the land of Egypt. 17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
People in southern Korea adopted intensive dry-field and paddy-field agriculture with a multitude of crops in the Early Mumun Period (1500–850 BCE). Người dân ở miền Nam Triều Tiên đã làm nông theo lối thâm canh trên các cánh đồng khô và ruộng nước với nhiều vụ mùa vào đầu thời kỳ Mumun (1500-850 TCN). |
We will see in Chapter 5 that prior to 1935, it was thought that the “great multitude,” as described at Revelation 7:9, 10 in the King James Version, would include countless members of the churches of Christendom and that they would be made a secondary heavenly class as a reward for siding with Christ at the very end. Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc. |
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.” Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Yet amidst the multitude of voices and choices, the humble Man of Galilee stands with hands outstretched, waiting. Tuy nhiên, trong nhiều tiếng nói và sự lựa chọn, Người của Ga Li Lê khiêm nhường đứng với bàn tay dang rộng, chờ đợi. |
Then “he spake unto the multitude, and said unto them: Behold your little ones. Rồi; “Ngài phán cùng đám đông và bảo họ rằng: hãy nhìn xem các con trẻ của các ngươi. |
The huge multitude! Đám đông rất lớn! |
Multitudes who want to know God are now doing what? Số đông người muốn biết về Đức Chúa Trời hiện đang làm gì? |
“We draw the conclusion, then, that the very reason why the multitude, or the world, as they were designated by the Savior, did not receive an explanation upon His parables, was because of unbelief. “Vây thì, chúng ta rút ra kết luân rằng lý do chính tại sao đám đông dân chúng, hay thế gian, khi họ được Đấng Cứu Rỗi chỉ định, lại không nhân được một lời giai thích về các câu chuyện ngụ ngôn của Ngài, là vì sự không tin. |
‘With the multitude of my war chariots ‘Với vô số chiến xa của ta, |
(Acts 2:5, 6, 41) If people today claim to speak in tongues but do so within the confines of a church building, how can the practice serve as a public sign to multitudes of unbelievers? (Công-vụ 2:5, 6, 41). Ngày nay, nếu những người cho rằng mình nói được tiếng lạ nhưng chỉ làm điều đó trong nhà thờ, thì làm sao việc ấy là một dấu để giúp công chúng, những người chưa tin? |
“And [Jesus] commanded the multitude to sit down on the ground. “Ngài bèn biểu dân chúng ngồi xuống đất. |
In 1935 the “great multitude,” or “great crowd”—formerly thought to be a secondary spiritual class that would be “companions” of the bride of Christ in heaven—was identified as other sheep having an earthly hope. Vào năm 1935, “đoàn đông lớn” hay “đám đông vô số người”—trước đây người ta tưởng rằng nhóm này là một lớp người thiêng liêng phụ, mà sẽ là “bạn đi theo” người vợ mới của đấng Christ trên trời—được nhận diện là lớp chiên khác có hy vọng sống trên đất (Khải-huyền 7:4-15; 21:2, 9; Thi-thiên 45:14, 15). |
It is called codex by way of metaphor from the trunks (codex) of trees or vines, as if it were a wooden stock, because it contains in itself a multitude of books, as it were of branches." Nó được gọi là codex bằng cách ẩn dụ từ những thân cây (codex) của cây hoặc dây leo, như thể nó là một khối gỗ, bởi vì nó có chứa trong nó vô số các cuốn sách, như thể sách là các nhánh cây". |
Vast multitudes of fish, some of which may still swim beneath these seas. Hằng hà sa số cá, một số có thể vẫn còn bơi lội dưới các biển này. |
After that, “believers in the Lord kept on being added, multitudes both of men and of women.” Sau đó, “số những người tin Chúa càng ngày càng thêm lên, nam nữ đều đông lắm”. |
In all the earth, vast multitudes have learned it, Ngày nay vô số người trên đất ca bài hát này, |
In large companies with multitudes of customer changes to the final product there may be a separate logistics department that is responsible for all new acquisition launches and customer changes. Trong các công ty lớn với vô số thay đổi của khách hàng đối với sản phẩm cuối cùng, có thể có một bộ phận hậu cần riêng chịu trách nhiệm cho tất cả các lần ra mắt mua lại mới và thay đổi của khách hàng. |
+ 4 However, the multitude of the city was divided; some were for the Jews but others for the apostles. 4 Tuy nhiên, dân chúng trong thành có sự chia rẽ, một số theo người Do Thái, còn số khác thì theo hai sứ đồ. |
Multitudes Are Being Added Số người tin đạo càng thêm lên |
A historical account tells us: “Judah and Israel were many, like the grains of sand that are by the sea for multitude, eating and drinking and rejoicing. Một lời tường thuật lịch sử nói: “Dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đông như cát trên bờ biển, ăn uống và vui chơi ... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multitude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.