drove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drove trong Tiếng Anh.

Từ drove trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầy, đàn, chăn trâu, đám đông, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drove

bầy

đàn

chăn trâu

đám đông

nhóm

Xem thêm ví dụ

The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Remember as you attended the funeral of your loved one the feelings in your heart as you drove away from the cemetery and looked back to see that solitary casket—wondering if your heart would break.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
There were various major arguments for the change: All of Sweden's neighbours (including Norway and Finland, with which Sweden has land borders) drove on the right, with 5 million vehicles crossing those borders annually.
Có một vài lý do lớn cho sự thay đổi này: Tất cả các nước láng giềng của Thụy Điển (bao gồm Na Uy và Phần Lan, những nước có đường biên giới đất liền với Thụy Điển) đều lái xe bên tay phải, với 5 triệu phương tiện hằng năm đi qua biên giới.
But who were you when you - - when you drove that man to sell his soul...
Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình...
The cyclone, political instability, and poor weather in the third year drove vanilla prices to an astonishing US$500/kg in 2004, bringing new countries into the vanilla industry.
Bão nhiệt đới, tình hình bất ổn chính trị, thời tiết khắc nghiệt đã làm giá vani tăng với con số đáng kinh ngạc 500 USD/Kg năm 2004, dẫn tới việc nhiều nước tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất vani.
They drove at night or in the early morning to avoid air strikes, and watchmen were ready to warn drivers of enemy aircraft.
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
I DROVE TO GOLDEN GATE PARK and walked along Spreckels Lake on the northern edge of the park.
Tôi lái xe đến công viên cổng vàng và dạo bộ ven Hồ Spreckels ở bờ Bắc công viên.
Cap Garland drove around him and stopped.
Cap Garland cho xe chạy vòng qua chỗ cậu và ngưng lại.
A counter-attack on the night of 7/8 January drove the French out of a salient west of Perthes, until another French attack recovered most of the lost ground.
Bằng một đòn phản kích, quân Đức đã đánh đuổi quân Pháp khỏi một chỗ lồi phía tây Perthes trong đêm ngày 7-8 tháng 1, nhưng sau đó quân Pháp phản công giành lại phần lớn vị trí bị mất.
This lust for his sister drove him to become a Buddhist ascetic at the age of 15, leaving Oyō behind.
Vì ham muốn nhục dục với em gái đã thúc đẩy ông trở thành một tu sĩ khổ hạnh của Phật giáo ở tuổi 15, để lại Oyo phía sau.
6 The first direct reference to spirit creatures is made at Genesis 3:24, where we read: “[Jehovah] drove the man out and posted at the east of the garden of Eden the cherubs and the flaming blade of a sword that was turning itself continually to guard the way to the tree of life.”
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
If some walked to the meeting for field service and the territory is a distance away, he may pair these publishers with those who drove vehicles.
Nếu một số người đi bộ đến nhóm và khu vực ở xa, anh có thể sắp xếp cho những công bố này đi với những anh chị có xe.
I only realized we weren't there to document the event when the three of them got back into the armored Jeep and drove away, waving and laughing, leaving me behind in the open air strike zone.
Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích.
T. was gorgeous and drove a new Jeep Wrangler.
J.T đẹp trai cực kỳ và lái một chiếc Jeep Wrangler mới cáu.
He drove his car into a lake.
Hắn lái xe lao thẳng xuống hồ.
Conflict with the Osage in the 1750s drove the Wichita further south.
Xung đột với Osage trong thập niên 1750 đã khiến cho Wichita trở nên xa hơn về phía nam.
33 But Alma, with his guards, contended with the guards of the king of the Lamanites until he slew and drove them back.
33 Nhưng An Ma cùng vệ binh mình đánh lại vệ binh của vua dân La Man cho đến khi ông giết chết và đẩy lui được chúng.
When they made you general Otis almost drove away our customers going on about it.
Khi anh được phong tướng Otis đã suýt đuổi hết khách hàng vì cứ lải nhải chuyện đó hoài.
Tito drove the truck while I read the book.
Tito lái xe còn tôi thì đọc sách.
Shortly after the Samian takeover, Anaxilas besieged the city himself, drove the Samians out, peopled it with fresh inhabitants, and changed its name to Messana, after his native Messene.
Ngay sau khi người Samian vào tiếp quản, Anaxilas bèn tự mình cất quân tiến hành vây hãm thành phố, trục xuất người Samian cùng cư dân mới đến ra khỏi và đổi tên thành Messina dựa theo quê hương Messene của ông.
So it drove me out of here, and I left everything.
Nên tôi đã đi khỏi đây, và bỏ lại mọi thứ.
Elsewhere, the Austro-Hungarians drove a wedge between the 1st and 3rd Army and forced another Serbian retreat.
Ở những nơi khác, quân Áo-Hung khoét vào khoảng trống giữa hai tập đoàn quân số 1 và 3 của Serbia và buộc quân Serbian phải rút lui.
Drove me up the wall with all his carryings-on.
Cậu ấy bức bách tôi chỉ vì sự ngu xuẩn của cậu ấy.
In the War of the Sixth Coalition (1812–1814), a coalition of Austria, Prussia, Russia, Sweden, the United Kingdom and a number of German states drove Napoleon out of Germany in 1813.
Trong Chiến tranh Liên minh thứ sáu (1812-1814), liên minh Áo, Phổ, Nga, Thụy Điển, Anh Quốc và một số bang của Đức đánh đuổi Napoleon ra khỏi Đức năm 1813.
Armed with a pack of untamed creatures, She drove the other magical beings from the land,
Cùng những sinh vật không thể thuần hóa... ả đuổi tất cả những sinh vật ma thuật ra khỏi vùng đất...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.