legion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legion trong Tiếng Anh.
Từ legion trong Tiếng Anh có các nghĩa là quân đoàn, đoàn, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legion
quân đoànadjective And soon shall be once again upon our shores with his own legions. Và sẽ sớm lại hợp làm một với ta bên bờ biển cùng quân đoàn của anh ta. |
đoànnoun And soon shall be once again upon our shores with his own legions. Và sẽ sớm lại hợp làm một với ta bên bờ biển cùng quân đoàn của anh ta. |
nhiềuadjective |
Xem thêm ví dụ
In 193, the legion supported Pescennius Niger against Septimius Severus, and was possibly involved in a local struggle between Jews and Samaritans. Trong năm 193, quân đoàn này đã ủng hộ Pescennius Niger chống Septimius Severus, và có thể nó đã tham gia vào một cuộc xung đột nội bộ giữa người Do Thái và người Samaria. |
XXI Rapax was one of the five legions used by Drusus to suppress the rebellion of the Raetians, in 16-15 BC. XXI Rapax là một trong số năm quân đoàn được sử dụng bởi Drusus để đàn áp cuộc khởi nghĩa của người Raetia, vào năm 16-15 trước Công nguyên. |
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
Titus surrounded the city, with three legions (Vth, XIIth and XVth) on the western side and one (Xth) on the Mount of Olives to the east. Titus bao vây thành phố, với ba quân đoàn (V,XII và XV) về phía tây và một (X) ở trên núi Olives về phía đông. |
Much like Julius Caesar's legions at the Battle of Alesia, the Turkish 6th Army under the command of Halil Kut Pasha had to fight off a major British effort to relieve the Kut garrison while maintaining the siege. Rất giống với các binh đoàn của Julius Caesar trong trận Alesia, Tập đoàn quân số 6 của Thổ Nhĩ Kỳ do Halil Kut Pasha phải đẩy lùi một nỗ lực lớn của quân Anh để giải vây cho đội quân đồn trú tại Kut trong khi cuộc vây hãm tiếp diễn. |
Their enlistment term was for 16 years, as per the other Republican legions (though Augustus raised that to 20). Hạn nhập ngũ của họ là 16 năm, giống như các quân đoàn khác (sau này Augustus nâng lên thành 20 năm). |
There are two other fifth legions recorded: the V Gallica and the V Urbana. Có hai quân đoàn thứ năm ghi nhận đó là V Gallica và V Urbana. |
Despite the demonstrated loyalty, IV Scythica was not involved in actual fighting because it was not considered a high quality legion. Mặc dù đã chứng minh lòng trung thành của mình, IIII Scythica lại không tham gia vào các trận chiến bởi vì nó không được coi là một quân đoàn tinh nhuệ. |
Some of these soldier emperors were members of the equestrian class who had worked their way up to a sufficient position of influence within their legion that the soldiers would support a bid for the purple, although this was a risky undertaking because the soldiers could withdraw their support at any time and perhaps shift it to another military leader who looked more promising at the time. Một số các vị hoàng đế sĩ tốt là thành viên của tầng lớp hiệp sĩ đã tìm cách leo lên đến một vị trí đủ ảnh hưởng trong binh đoàn của họ rằng các binh sĩ sẽ ủng hộ cái giá của một chiếc hoàng bào, dù cho đây là một công việc nguy hiểm bởi vì những người lính có thể rút sự ủng hộ của họ bất cứ lúc nào và có thể chuyển nó đến một nhà lãnh đạo quân sự trông có vẻ hứa hẹn hơn vào thời điểm đó. |
"Legion: Legend of Excalibur - Neue Screenshots plus Preview". Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015. ^ “Legion: Legend of Excalibur - Neue Screenshots plus Preview”. |
That world would face a cataclysmic end when Jehovah would come with his “holy myriads” —legions of mighty angels in battle array— to bring destruction. Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian. |
After this, Crassus's legions were victorious in several engagements, forcing Spartacus farther south through Lucania as Crassus gained the upper hand. Sau đó, quân của Crassus đã chiến thắng trong nhiều cuộc đụng độ, buộc Spartacus phải tiến xa hơn về phía nam qua Lucania vì Crassus đã đạt được thế thượng phong. |
Several legions, particularly those with members of doubtful loyalties, were simply demobilised. Một số Binh đoàn bị ngờ vực về sự trung thành chỉ đơn giản là bị sa thải. |
The Roman legions, which had reached an unprecedented 50 in number because of the civil wars, were reduced to 28. Về mặt quân sự, các quân đoàn La Mã, vốn đạt tới con số cao chưa từng có (khoảng 50) vì những cuộc nội chiến, được Augustus giảm xuống còn 28. |
In the rule of Diocletian (284–305), the traditional Principate formations of legiones, alae and cohortes appear to have been broken up into smaller units, many of which bore a variety of new names. Dưới triều đại Diocletian (năm 284 – 305 SCN), đội hình truyền thống thời kỳ Nguyên thủ của các Quân đoàn Chủ lực, các ala và cohors Auxilia bị phân ra thành các đơn vị nhỏ hơn, phần nhiều trong số đó mang những phiên hiệu mới. |
Set in a fantasy world known as the Sacred Lands, it depicts a battle for dominance between four races of the world of Nevendaar: The Empire (humans), the Mountain Clans (dwarves) the Legions of the Damned (demons), and the Undead Hordes (undead). Game lấy bối cảnh trong một thế giới huyền bí được gọi là Sacred Lands (xứ sở thiêng liêng), mà tâm điểm là cuộc chiến tranh bá đồ vương giữa bốn chủng tộc của thế giới Nevendaar gồm: The Empire (con người), Mountain Clans (người lùn), Legions of the Damned (ác quỷ) và Undead Hordes (thây ma). |
The decline of the diadochi and the phalanx was inextricably linked with the rise of Rome and the Roman legion, from the 3rd century BC. Sự xuống dốc của diadochi và phalanx gắn chặt với sự thăng hoa của Roma và Legion La Mã, vào khoảng TK 3 TCN. |
In 232, there was a mutiny in the Syrian legion, which proclaimed Taurinus emperor. Vào năm 232, đã có một cuộc nổi loạn nổ ra trong quân đoàn Lê dương Syria, và chỉ huy của họ là Taurinus được tôn lên làm hoàng đế. |
She largely donated to the legion, which, in turn, proclaimed emperor Julia Maesa's grandson, the fourteen-year-old Elagabalus, on the dawn of 16 May. Bà đã hào phóng ban tặng cho các quân đoàn, mà đổi lại tuyên bố cháu trai của Julia Maesa, Elagabalus mới mười bốn tuổi, là hoàng đế vào buổi bình minh của ngày 16 tháng 5. |
In 9 AD, three Roman legions led by Varus were defeated by the Cheruscan leader Arminius. Năm 9 CN, ba quân đoàn La Mã dưới quyền Varus thất bại trước thủ lĩnh Arminius của bộ lạc Cherusker. |
Since its inception, those who have sought to mock Christians have been legion. Kể từ khởi thủy, những người luôn tìm cách nhạo báng người Cơ Đốc giáo có nhiều vô số kể. |
Conquered tribes or oppressed cities would revolt, and the legions would be detached to crush the rebellion. Các Bộ tộc và thành phố bị chinh phục sẽ nổi dậy, và các quân đoàn sẽ được tách ra để đè bẹp cuộc khởi nghĩa. |
In addition to the elite palatini, other legions called comitatenses and pseudocomitatenses, along with the auxilia palatina, provided the infantry of late Roman armies. Bên cạnh các sứ quân đồn trú còn có những quân đoàn dự bị cơ động gọi là comitatenses và pseudocomitatenses, cùng với auxilia palatina cấu thành bộ binh La Mã. |
Some of the more experienced units were kept in existence to complement the legions, and became the core of the standing auxiliary forces that developed in the Julio-Claudian period. Một số đơn vị giàu kinh nghiệm chiến đấu nhất được giữ lại để hỗ trợ các Quân đoàn Chủ lực, và trở thành nền tảng của quân chủng Auxilia thường trực dưới vương triều Julio-Claudian. |
The army doubled in size, and cavalry and smaller units replaced the Roman legion as the main tactical unit. Quân đội tăng gấp đôi quân số, và kỵ binh cùng các đơn vị nhỏ hơn thay thế legion làm các đơn vị chiến thuật chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.