mum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mum trong Tiếng Anh.

Từ mum trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ, lặng thinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mum

mẹ

noun (mother (informal, familiar)

And like him, her mum didn’t mind if friends stayed a while.
Và giống anh, mẹ cô không phiền nếu bạn bè có ở lại chơi.

uây khyếm mẹ

noun (mother (informal, familiar)

lặng thinh

adjective

Xem thêm ví dụ

Sergeant Hicock, can I please speak to my mum?
Trung sĩ Hicock, tao nói chuyện với mẹ tao chút nhé?
She also holds the degree of Master of Medicine in Pediatrics (MMed), obtained in 2000, also from MUMS.
Bà cũng có bằng Thạc sĩ Y khoa Nhi khoa (MMed), thu được năm 2000, cũng từ MUMS.
And like him, her mum didn’t mind if friends stayed a while.
Và giống anh, mẹ cô không phiền nếu bạn bè có ở lại chơi.
And then when he's finished with Ophelia, he turns on his mum, because basically she has the audacity to fall in love with his uncle and enjoy sex.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Mum's the word!
Nhớ giữ kín đấy!
She ran to her mum with her drawing to tell her the news.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
Oh, my mum left this for you.
Ồ, mẹ tôi gởi cái này cho chị.
I'd ask her questions like, "Mum, why I can't I dress up and play with puppets all day?"
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?"
If it works, we surprise Mum, get council to change their minds and Oddball is a hero.
Nếu chuyện này thành công, chúng ta sẽ làm mẹ bất ngờ, làm hội đồng đổi ý, và Oddball sẽ là anh hùng.
But I can't keep apologizing for it Mum.
Nh ° ng con không thĂ cé xin l × i v́ iÁu ó.
Why isn't Mum here?
Tại sao mẹ không về?
She's gone to the hospital to see your mum.
Bà đến viện để gặp mẹ con rồi.
Her mum is a doctor, and her dad is a lawyer.
Mẹ bé là bác sỹ, và bố bé là luật sư.
“Dad and Mum made things interesting, exciting, and fun!
Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ!
Could I have a flat one, Mum?
Cho con một viên phẳng được không, Mẹ?
I hope your mum gets better.
Tao mong mẹ mày khỏe hơn.
I know you care for your mum.
Tôi biết cô rất hiếu thảo.
And then we got used to her being a mum.
Và cả chuyện con bé trở thành mẹ.
After Mum’s death, Floriano and I returned to Brazil, where we have served ever since in Rio de Janeiro State.
Sau khi mẹ mất, vợ chồng tôi trở về Brazil, và tiếp tục phụng sự tại bang Rio de Janeiro cho đến nay.
You must be Ben's mum.
Chị chắc là mẹ của Ben.
Mum, I'm just saying this, but even if I go mad, can you still give me my inheritance...
Mẹ ơi, đây là lời nói nhảm, nhưng nếu một ngày nào đó con phát điên thật, mẹ vẫn để tài sản lại cho con...
Where's my mum?
Mẹ của cháu đâu hả chú?
No, it was my mum.
Không, đó là mẹ tớ.
Mum has to find the room in the same condition she left it in.
Bác sĩ bảo mẹ sẽ cần căn phòng giống như trước kia.
Stop, Mum.
Thôi nào, mẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.