host trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ host trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ host trong Tiếng Anh.
Từ host trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nhà, loạt, chủ khách sạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ host
chủ nhànoun It seems that clown fish even provide their host with energy. Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình. |
loạtnoun It is a gateway sin that leads to a host of other human weaknesses. Đó là một tội dẫn đến một loạt yếu điểm khác của con người. |
chủ khách sạnverb |
Xem thêm ví dụ
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time". Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time". |
Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament. Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải. |
The German Grand Prix also returned to the championship after a one-year absence, with the Hockenheimring hosting the race. Giải đua ô tô Công thức 1 Đức được thiết lập để trở lại lịch sau khi vắng mặt một năm, với Hockenheimring tổ chức cuộc đua. |
From 2006 to 2011, he hosted the television show NOVA ScienceNow on PBS. Từ 2006-2011, Tyson dẫn chương trình truyền hình NOVA ScienceNow trên kênh PBS. |
While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009. Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009. |
The stadium was still under construction by February 2014, and doubts were raised over whether or not it would have been ready to host the FIFA World Cup. Sân vẫn còn trong quá trình xây dựng tới tháng 2 năm 2014, khiến bị nghi ngờ về khả năng có đủ khả năng đăng cai các trận đấu tại FIFA World Cup. |
Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014. Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014. |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
We regularly host workshops and provide limited-time offers for publishers. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Host nation India displaying her ancient culture. Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. |
So we imagine that we would actually potentially even host a bake sale to start our new project. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
It has n't damaged our feeling of the competition or the hosts . " Nó không làm mất cảm xúc của chúng tôi về giải đấu hoặc với những nhà tổ chức . " |
Also in 2012, Park returned to KBS' Immortal Songs 2, became a fixed panel member on MBC's Come to Play, and hosted tvN's Saturday Night Live Korea. Cũng trong năm 2012, Jay Park trở lại Immortal Songs 2 và là thành viên cố định trên show truyền hình Come to play của đài MBC, trở thành khách mời của chương trình hài kịch Saturday Night Live phiên bản Hàn Quốc của kênh tvN. |
In August 2015, Simpson was a host on the HSN channel while promoting her products. Vào tháng 8 năm 2015, cô đảm nhận vai trò dẫn chương trình trên kênh HSN đồng thời cũng quảng bá sản phẩm của riêng mình. |
After you purchase your domain, look at the web hosting partners on the Website tab to see which best fit your needs. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines. Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao. |
The iPad Pro, released in 2015, features the first Lightning connector supporting USB 3.0 host. Chiếc iPad Pro, ra mắt 2015, được trang bị cổng kết nối Lightning đầu tiên hỗ trợ USB 3.0. |
The first leg hosted by Al-Ahli at Al-Rashid Stadium in Dubai on 7 November 2015, while the second leg hosted by Guangzhou Evergrande at the Tianhe Stadium in Guangzhou on 21 November 2015. Trận đấu lượt đi được tổ chức trên Sân vận động Al-Rashid của Al-Ahli tại Dubai ngày 7 tháng 11, trong khi trận lượt về diễn ra trên Sân vận động Tianhe tại Quảng Châu ngày 21 tháng 11 năm 2015. |
If the creative is hosted within your Ad Manager network, you can click the creative ID to open the actual creative, and review its configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Each qualified host country will play a minimum of two matches at home. Mỗi quốc gia chủ nhà đủ điều kiện sẽ diễn ra tối thiểu hai trận đấu tại sân nhà. |
Melbourne was selected as the host city over bids from Buenos Aires, Mexico City, Montreal and six American cities on 28 April 1949, at the 43rd IOC Session in Rome, Italy. Melbourne được chọn đăng cai khi vượt qua các ứng cử viên khác Buenos Aires, Mexico City và 6 thành phố khác của Hoa Kỳ vào ngày 28 tháng 4 năm 1949 tại kỳ họp lần thứ 43 của IOC tại Roma, Ý. |
Click on this button to change the policy for the host or domain selected in the list box Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
In the final, he scored the golden goal in extra time to lift the title for the host country after a 1–0 victory over Cameroon. Trong trận chung kết, anh ghi bàn thắng vàng trong hiệp phụ giúp đội chủ nhà nâng cúp trong chiến thắng 1-0 trước Cameroon. |
"Canada to host 2018 meeting of G7 leaders in Charlevoix, Quebec". Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. ^ “Canada to host 2018 meeting of G7 leaders in Charlevoix, Quebec”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ host trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới host
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.