modest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modest trong Tiếng Anh.
Từ modest trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiêm tốn, nhu mì, bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modest
khiêm tốnadjective (not bragging or boasting about oneself or one's achievements) In what way is wisdom “with the modest ones”? Sự khôn ngoan ‘ở với người khiêm tốn’ như thế nào? |
nhu mìadjective Instead , feminine dresses are more modest . Mà thay vì vậy , những chiếc váy nữ tính có vẻ nhu mì hơn . |
bình thườngadjective For the most part, this worldwide teaching work is being carried on by ordinary individuals of modest abilities. Phần nhiều công việc dạy dỗ này trên khắp thế giới được thực hiện bởi những người bình thường có khả năng giới hạn. |
Xem thêm ví dụ
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
They are modest, clean, and well-arranged, reflecting dignity in appearance. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Even people of modest income could afford one. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
15 Paul gives another compelling reason why we should not retaliate; it is the modest course to follow. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
We are pleased to accept modest donations from people who enjoy the magazines. Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta. |
Belle was born and raised in Fécamp, France, the son of Monique and Raymond Belle, in a modest family in the suburbs of Paris. Belle sinh ra và lớn lên ở Fécamp, Pháp, con trai của Monique và Raymond Belle, trong một gia đình khiêm tốn ở ngoại ô Paris. |
The Witnesses were more modest in their dress, and they were honest and respectful. Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
Kokia's fourth album Uta ga Chikara (released in 2004) also found modest success, selling 20,000 copies. Album thứ tư của Kokai Uta ga Chikara (phát hành năm 2004) cũng sớm đạt được thành công khi bán được 20.000 bản. |
Some have modest ornamentation, while others are crafted with elaborate carvings. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
Females of some species lay a modest average of 15 eggs over their whole lifespan . Con cái của một số loài đẻ một số lượng khiêm tốn trung bình 15 trứng trên toàn bộ thời gian sống của nó. |
His gift might be considered relatively modest today, but Jehovah took note of it and expressed his approval. Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận. |
We need “to be modest” in pursuing such a course. Chúng ta cần “khiêm-nhường” để theo đuổi lối sống như thế. |
In addition to its ornamental value, it is also a useful shade tree in tropical conditions, because it usually grows to a modest height (mostly 5 meters, but it can reach a maximum height of 12 meters) but spreads widely, and its dense foliage provides full shade. Ngoài giá trị là cây cảnh, nó còn có tác dụng như một loài cây tạo bóng râm trong điều kiện nhiệt đới, do thông thường nó có thể cao tới một độ cao vừa phải (khoảng 5 m, mặc dù đôi khi có thể cao tới 12 m) nhưng có tán lá tỏa rộng và các tán lá dày đặc của nó tạo ra những bóng mát. |
Yet, if we are modest, we will not always expect others to perform as we would like them to. Thế nhưng, nếu khiêm tốn, chúng ta sẽ không luôn luôn đòi hỏi người khác phải làm vừa ý mình. |
The red supergiant N6946-BH1 in NGC 6946 underwent a modest outburst in March 2009, before fading from view. Sao siêu khổng lồ đỏ N6946-BH1 trong thiên hà NGC 6946 trải qua vụ bùng phát vừa phải trong tháng 3 năm 2009, trước khi mờ đi khỏi vùng quan sát. |
JE: When you got this call out of the blue -- Tony's really shy, and it took a lot of convincing to get somebody as modest as Tony to allow us to bring Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
His second wife, Lee Hye-kyong (born c. 1970), their son Han-sol (born 1995) and their daughter Sol-hui (born c. 1998) lived in a modest 12-story apartment building in Macau; Jong-nam's mistress, former Air Koryo flight attendant So Yong-la (born c. 1980), also lives in Macau. Người vợ thứ hai là Lee Hye-kyong (sinh khoảng 1970) có con trai Han-sol (sinh khoảng 1995) và con gái Sol-hui (sinh khoảng 1998) sống khiêm tốn trong một căn hộ ở tầng thứ 12 tại Macau; Người tình của Kim Jong-nam là cựu tiếp viên hàng không của Air Koryo tên là So Yong-la (sinh khoảng 1980), cũng sống tại Macau. |
Being modest lets others know that we “cherish virtue” (“Dearest Children, God Is Near You,” Hymns, no. 96). Xử sự trang nhã là để cho những người khác biết rằng chúng ta “trân quý đức hạnh” (“Dearest Children, God Is Near You,” Hymns, số 96.) |
Because primarily of the power of the Internet, people of modest means can band together and amass vast sums of money that can change the world for some public good if they all agree. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
16 There are ever so many reasons why Jehovah’s fellow workers should be modest! 16 Thật có rất nhiều lý do tại sao những người cùng làm việc với Đức Giê-hô-va nên khiêm nhường! |
The Attorney General relayed to me your desire for a more modest ceremony. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
I believe that when we choose to wear modest clothing and behave with a modest demeanor, we wear and we live our testimony of God the Eternal Father and of His Son, Jesus Christ. Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
The suggested contribution was kept as low as possible so that people of even modest means could receive the literature. Số tiền được đề nghị ở mức thấp nhất có thể để ngay cả người nghèo cũng nhận được ấn phẩm. |
We are conscious of the need for a modest appearance, wholesome speech, and proper conduct whenever we are engaging in field service or attending Christian meetings. Chúng ta ý thức được việc cần thiết phải có dáng vẻ bề ngoài khiêm tốn, lời ăn tiếng nói lành mạnh và hạnh kiểm đúng đắn khi tham gia vào công việc rao giảng hoặc dự các buổi họp của đạo đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới modest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.