modestly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modestly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modestly trong Tiếng Anh.

Từ modestly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modestly

một cách khiêm tốn

adverb

Xem thêm ví dụ

My family lived very modestly on a small income.
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi.
(Acts 18:27; 19:1) Apollos did not demand to be accepted on his own merits but modestly followed the arrangement of the Christian congregation.
A-bô-lô đã không đòi hỏi anh em phải chấp nhận ông dựa trên công lao của mình, nhưng ông đã khiêm nhường làm theo sự sắp đặt của hội thánh tín đồ đấng Christ.
Indonesia is anticipated to pick up to 5.2 percent in 2017 and 5.3 percent in 2018 as the effects of fiscal consolidation dissipate and as private activity picks up, supported by modestly rising commodity prices, improving external demand, and increased confidence due to reforms.
In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin.
Those who speak modestly become powerful vessels for the Lord.”
Những người nói năng khiêm tốn nhũn nhặn trở thành các tôi tớ của Chúa.”
This will help them to live modestly, and family life will be more peaceful.
Điều này sẽ giúp họ sống giản dị và gia đình sẽ hòa thuận hơn.
Week 4: When I dress modestly, I respect my body as a gift from God.
Tuần Lễ thứ 4: Khi ăn mặc trang nhã, tôi tôn trọng thân thể mình là món quà từ Thượng Đế.
Modestly, Jesus replied: “This sitting down at my right hand and at my left is not mine to give, but it belongs to those for whom it has been prepared by my Father.”
Nhưng Chúa Giê-su khiêm tốn đáp: “Ngồi bên phải hay bên trái tôi thì tôi không có quyền cho, vì ai được ngồi chỗ đó là do Cha quyết định”.
So Elijah modestly replied: “You have asked a difficult thing.
Vì vậy, ông khiêm nhường đáp: “Ngươi cầu-xin một sự khó.
South Asia: Regional growth is expected to pick up modestly to 7.1 percent in 2017 with continued support from strong growth in India.
Nam Á: Tăng trưởng trong khu vực dự kiến tăng nhẹ và đạt 7,1% trong năm 2017 nhờ Ấn Độ tiếp tục tăng trưởng mạnh.
He modestly spoke that way so that his hearers would know that what he said was coming from Jehovah and was not the product of his own intellect or wisdom. —John 8:28.
Ngài khiêm tốn nói theo cách như thế để người nghe biết rằng ngài nói những điều đến từ Đức Giê-hô-va, chứ không phải từ trí tuệ hoặc sự khôn ngoan của chính mình.—Giăng 8:28.
The women dress modestly but with elegance.”
Phụ nữ ăn mặc đàng hoàng, thanh lịch”.
As a result, they modestly directed all praise for their achievements to Jehovah and Jesus.
Vì vậy, họ khiêm tốn quy mọi lời khen về các thành quả của mình cho Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su.
(Micah 7:7) How do these words relate to our walking modestly with God?
(Mi-chê 7:7) Những lời này liên hệ thế nào đến việc khiêm nhường bước đi với Đức Chúa Trời?
Will we modestly recognize that Jesus is Head of the congregation and that he works through the body of elders appointed to take the lead?
Liệu chúng ta sẽ khiêm tốn nhìn nhận Chúa Giê-su là Đầu hội thánh và ngài điều hành hội đồng trưởng lão được bổ nhiệm để dẫn đầu hội thánh không?
Jesus modestly gave Jehovah the credit for everything he did
Chúa Giê-su khiêm tốn quy cho Đức Giê-hô-va công trạng về mọi việc ngài đã làm
The Manhattan Project began modestly in 1939, but grew to employ more than 130,000 people and cost nearly US$2 billion (about $22 billion in 2016 dollars).
Dự án Manhattan khởi đầu khá khiêm tốn vào năm 1939, nhưng lớn lên tới mức sử dụng nhân lực hơn 130 nghìn người và tiêu tốn gần 2 tỉ USD (tương đương 22 tỷ USD năm 2016).
We dress modestly and speak with clean language.
Chúng tôi ăn mặc trang nhã kín đáo và nói lời lẽ trong sạch.
Modestly relying on Jehovah helps us to avoid making costly mistakes.
Khiêm nhường tin cậy Đức Giê-hô-va giúp chúng ta tránh những lỗi lầm nghiêm trọng.
Middle East and North Africa: Growth in the region is projected to fall to 2.1 percent in 2017 as the adverse impact of Organization of the Petroleum Exporting Countries production cuts on oil exporters outweighs modestly improving conditions in oil importers.
Trung Đông và bắc Phi: Mức tăng trưởng các nước trong khu vực dự kiến sẽ giảm xuồng còn 2,1% năm 2017 do OPEC cắt giảm sản lượng và gây tác động lớn hơn tác động tích cực lên các nước nhập khẩu dầu.
Dress modestly; talk reverently; listen to uplifting music.
Hãy ăn mặc trang nhã kín đáo; nói chuyện nghiêm túc; nghe nhạc nâng cao tinh thần.
Though beautiful, the Shulammite maiden modestly viewed herself as “a mere saffron [a common flower] of the coastal plain.”
Dù xinh đẹp, nàng Su-la-mít khiêm tốn xem mình như “hoa tường-vi [hoa tầm thường] của Sa-rôn”.
(Matthew 28:18-20) He modestly acknowledged that they would “do works greater than” his own, for they would reach more people over a greater area and for a longer period of time.
Vì thế, ngài khôn ngoan giao cho các môn đồ công việc đào tạo môn đồ (Ma-thi-ơ 28:18-20).
Are we dressed tastefully yet modestly?
Chúng ta có ăn mặc nhã nhặn không?
(Psalm 48:14) ‘In all his ways’ —in congregation matters, education or secular work, relaxation, or anything else— he modestly seeks Jehovah’s counsel. —Psalm 73:24.
(Thi-thiên 48:14) “Trong các việc”—trong những vấn đề liên quan đến hội thánh, học hành hay việc làm ngoài đời, giải trí, hoặc bất cứ điều gì khác—người ấy khiêm tốn tìm kiếm lời khuyên của Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 73:24.
For this reason it is important to dress modestly.
Vì lý do này nên cách ăn mặc trang nhã rất là quan trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modestly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.