mingling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mingling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mingling trong Tiếng Anh.
Từ mingling trong Tiếng Anh có các nghĩa là pha trộn, sự trộn lẫn, sự hỗn hợp, điện xoay chiều, đống lẫn lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mingling
pha trộn
|
sự trộn lẫn
|
sự hỗn hợp
|
điện xoay chiều
|
đống lẫn lộn
|
Xem thêm ví dụ
Within the Christian congregation, we have the opportunity to mingle with people who live a life of faith. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
(1 Corinthians 15:52; Ezekiel 44:21, 22, 25, 27) The priests in the vision mingle with and serve the people directly. (1 Cô-rinh-tô 15:52; Ê-xê-chi-ên 44:21, 22, 25, 27) Các thầy tế lễ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tiếp xúc với dân và phục vụ dân một cách trực tiếp. |
We might imagine Abram and Sarai alternating between riding and walking, their conversation mingling with the tinkling of bells hanging from the animals’ harnesses. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
Just mingle, mingle, mingle. Quay lại đi nào, ẩn đi. |
He well knew that lepers were unclean under the Law and were not to mingle with others. Rồi ngài làm một điều đáng chú ý. |
His remains are long lost, mingled with the dust of nearly 60 centuries. Hài cốt của ông đã tiêu tan, hòa lẫn vào cát bụi gần 60 thế kỷ. |
You just don't mingle with the peasants. Chỉ là anh không muốn ngồi với đám nhà quê thôi. |
One extreme action of certain Zealots was “to mingle with crowds in Jerusalem during festivals and similar occasions and stab the objects of their displeasure unawares with daggers.” Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”. |
He wanted ethnicities to mingle in ways that would allow him to divide and rule. Ông ấy muốn các chủng tộc trộn lẫn với nhau theo cách mà sẽ cho phép ông ấy chia cắt và cai trị. |
Inside were people of different cultures, backgrounds, and tongues —Aboriginals, Albanians, Australians, Croatians— yet they were happily mingling together. Trong khán phòng là những người thuộc các nền văn hóa, gốc gác và ngôn ngữ khác nhau như Aborigine, Albania, Croatia, Úc nhưng họ đều tươi cười trò chuyện với nhau. |
9 And it came to pass that whosoever did mingle his seed with that of the Lamanites did bring the same curse upon his seed. 9 Và chuyện rằng, bất cứ kẻ nào pha trộn dòng dõi mình với dòng dõi của dân La Man đều phải rước lấy sự rủa sả đó cho dòng dõi mình. |
Gotta mingle Tôi tới chỗ mọi người đây |
He declared that no drop of German blood would be lost or left behind to mingle with an "alien race". Ông tuyên bố rằng không giọt máu Đức nào sẽ bị mất hay bị bỏ lại để trộn lẫn với một "chủng tộc nước ngoài" khác. |
Eating alone is better than mingling with those whose conversation is negative. Ăn một mình tốt hơn là đàn đúm với những người toàn nói những chuyện tiêu cực. |
And I finally came across this fantastic quote by a British playwright, William Archer: "Drama is anticipation mingled with uncertainty." Cuối cùng tôi bắt gặp 1 câu trích tuyệt vời của một kịch gia người Anh, William Archer: "Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ." |
Here’s the street and Claude shivers when his sweat mingles with the cold. Đường phố đây rồi và Claude run lập cập khi mồ hôi đến hòa với cái rét. |
My people don't know about the medieval world or how to mingle, which is what we have to do if we are to find the professor and bring him back. Người của tôi không biết gì về thời trung cổ cả. hay cách hoà nhập, vốn là điều cần thiết... nếu muốn tìm cho ra giáo sư và đưa ông trở về. |
Lindsay Zoladz of Pitchfork notes Garbage prevailed in the glory days of alternative-rock "probably because their sound was a hectic amalgamation of almost everything that mingled on the format's airwaves: electronica, punk, industrial rock, grunge, and the occasional trip-hop". Lindsay Zoladz của tờ Pitchfork nhận xét Garbage đã ngự trị trên ngai vàng của những ngày alternative-rock còn hoàng kim "chắc chắn là bởi thứ âm thanh họ tạo ra là một hỗn hợp âm thanh sôi động bao gồm gần như mọi thứ được trộn lẫn trong một định dạng chung là sóng âm thanh: electronica, punk, industrial rock, grunge, và thỉnh thoảng có trip-hop". |
Grete, " and when Gregor was again in the darkness, while close by the women mingled their tears or, quite dry eyed, stared at the table. Grete ", và khi Gregor một lần nữa trong bóng tối, trong khi gần phụ nữ trộn lẫn nước mắt của họ, hoặc khá khô mắt, nhìn chằm chằm vào bàn. |
Group after group crosses the beach in this manner, pausing to mingle and “chat” with neighbors before wandering home. Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ. |
leaves these innocents to fall a prey to some prowling beast or bird, or gradually mingle with the decaying leaves which they so much resemble. lá những người vô tội để rơi một con mồi cho một số con thú hoặc chim prowling, hoặc dần dần trộn lẫn với lá cây mục nát mà có nhiều giống. |
Almost twenty years later, the theological dispute broke out again, this time caused by the Constantinopolitan abbot Eutyches, whose Christology was understood by some to mingle Christ's divine and human nature into one. Gần hai mươi năm sau, một vụ tranh cãi Thần học lại nổ ra lần nữa, lần này do Tu viện trưởng Constantinopolitan Eutyches khởi xướng, theo đó thì ông cho rằng Kitô giáo được một số người hiểu theo nghĩa phải hòa trộn bản tính Thiên Chúa và nhân tính của Chúa Kitô thành một. |
In that process we learned to mingle with other people. Trong tiến trình đó, chúng ta đã học cách giao tiếp với người khác. |
I don't even mingle, or start speaking with someone so quickly. Em không hòa nhập và không bắt chuyện với người khác nhanh đến vậy. |
Commenting on this, Bible scholar Albert Barnes said that the salt known to Jesus and his apostles “was impure, mingled with vegetable and earthy substances.” Bình luận về điều này, học giả Kinh Thánh Albert Barnes nói rằng loại muối mà Chúa Giê-su và các sứ đồ biết là loại “không tinh khiết, trộn lẫn với những chất đến từ thực vật và đất”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mingling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mingling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.