mini trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mini trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mini trong Tiếng Anh.
Từ mini trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ, váy ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mini
nhỏadjective pronoun noun It's about the size of a mini marshmallow. Nó khoảng cỡ của một cây thục quỳ nhỏ. |
váy ngắnadjective You wear this mini skirt every night... Cô thì hàng đêm mặc cái váy ngắn cũn cỡn |
Xem thêm ví dụ
The Wii Mini sold 35,700 units in its first two months of availability in Canada after being released on December 7, 2012. Wii Mini bán được 35.700 chiếc trong hai tháng đầu tiên tại Canada sau khi được phát hành vào ngày 7 tháng 12 năm 2012. |
The mini-crisis changes the character of the friendship permanently. Cơn khủng hoảng nhỏ đã thay đổi bản chất của tình bạn đó mãi mãi. |
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio. Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp. |
In August 2005, the company introduced Opera Mini, a new Java ME based web browser for mobile phones originally marketed not to end users but to mobile network operators to pre-load on phones or offer for their subscribers. Tháng 8/2005, công ty giới thiệu Opera Mini, một trình duyệt web mới dựa trên Java ME cho các thiết bị di động ban đầu được tiếp thị không phải cho người dùng cuối mà đến các nhà khai thác mạng di động để tải trước trên điện thoại hoặc cung cấp cho người đăng ký của họ. |
These electrodes act like mini pacemakers to get the cells to contract in the lab. Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. |
T-ara began promotions for their Temptastic mini-album on December 3, 2010, performing "Wae Ireoni" alongside "Yayaya" on KBS's Music Bank. T-ara bắt đầu quảng bá cho mini-album Temptastic ngày 03 tháng 12 năm 2010, biểu diễn "Wae Ireoni" cùng Yayaya trên KBS Music Bank. |
They released their eighth mini-album Ordinary on July 27, 2015. Highlight phát hành mini album thứ tám Ordinary vào ngày 27 tháng 7. |
And so it's sort of a mini well. Và nó giống như một giếng dầu nhỏ. |
On October 7, 2015, JYP Entertainment launched the band's official website and announced via SNS that the group would debut with the mini-album The Story Begins and title-track "Like Ooh-Ahh". Ngày 7 tháng 10, JYP Entertainment ra mắt trang web chính thức của nhóm và công bố qua SNS rằng nhóm sẽ ra mắt với mini-album The Story Begins và bài hát chủ đề Like OOH-AHH. |
Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini. Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper. |
Nine hours is a lot of time to be out from a mini-stroke. Chín tiếng là quá đủ để thoát khỏi cơn đột quỵ nhỏ rồi. |
The game also includes extras including Free Play mode, a Mini Mode, Magazine Browser mode, Gantz Rankings, a special preview movie and the scenario completion statistic. Trò chơi cũng bao gồm các tính năng bổ sung và chế độ chơi miễn phí, chế độ Mini, chế độ Magazine Browser, đấu hạng Gantz, một bài đánh giá bộ phim và thống kê hoành thành kịch bản. |
Each episode started with a mini drama between Nozomu and Nami then followed by corners replying mails from listeners in several theme related to the series. Mỗi chương trình đều được bắt đầu với một mẫu truyện ngắn giữa Nozomu và Nami, sau đó là mục trả lời thư về các chủ đề liên quan đến truyện. |
We just went biking and mini-marting. Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa. |
In 1943, he drew a mini-match (+1−1) with Bogoljubov in Warsaw (March 1943), he won in Prague (April 1943) and tied for first with Keres in Salzburg (June 1943). Năm 1943 ông hòa một trấn đấu nhỏ (+1 −1) với Bogoljubov ở Warszawa (tháng 3), vô địch ở Praha (tháng 4) và đồng vô địch với Keres ở Salzburg (tháng 6). |
Motivated by the popularity of "Love 119", K.Will released a mini album titled Dropping the Tears on March 31, 2009. Tiếp nối với bài hát nổi tiếng "Love 119", K.Will phát hành mini album mang tên "Dropping The Tears" vào 31 tháng 3 năm 2009. |
Gentle Giant Ltd. produces a wide range of products including mini busts, statues, Bust-Ups, action figures, 12" figures and models. Gentle Giant Ltd. sản xuất một loạt các sản phẩm bao gồm xe buýt mini, tượng, Bust-Up, nhân vật hành động, các nhân vật và mô hình 12". |
On February 1, 2017, Red Velvet released their fourth mini album, Rookie. Ngày 1 tháng 2 năm 2017, Red Velvet phát hành mini-album thứ tư Rookie. |
Each morning, I ride the mini-bus Number 11. Mỗi sáng, tôi đi xe buýt số 11. |
On March 27, the group revealed that their third mini-album would be titled Eclipse and contain six songs, including an instrumental of the title track. 27 tháng 3, nhóm cho biết mini-album lần này sẽ mang tên Eclipse và có 6 bài hát, bao gồm cả bản instrumental của bài hát chủ đề. |
Her most notable work as playwright is Shreds and Dreams, written in 2004, which was adapted into the mini-series of the same name, and has run from 2010 on TVSA. Tác phẩm đáng chú ý nhất của cô là nhà viết kịch là Shreds and Dreams, được viết vào năm 2004, được chuyển thể thành sê-ri nhỏ cùng tên và đã chạy từ năm 2010 trên TVSA. |
They're activating mini-neurons all in a row. Chúng kích hoạt các vi nơron trong cùng một hàng. |
Apple also chose to highlight the Mac mini 's energy-efficient capabilities ; the desktop draws less than 13 watts of power when idle , or 10 times less power than a typical desktop PC . Hãng Apple cũng đưa ra tính nổi bật của Mac mini là khả năng tiết kiệm năng lượng , nó chỉ tiêu thụ chưa tới 13 W điện năng khi ở trạng thái rỗi , ít hơn gấp 10 lần so với các máy tính để bàn cùng loại khác . |
The latest feature phones from the Asha lineup come with the Nokia Xpress Browser which uses proxy servers to compress and optimize web pages in a similar fashion as Opera Mini. Các điện thoại phổ thông mới nhất từ dòng Asha được đi kèm với trình duyệt Nokia Xpress Browser sử dụng các máy chủ proxy để nén và tối ưu hóa các trang web tương tự như Opera Mini. |
The tokachi azuki and raw chocolate flavour comes in the same packaging as the mini box. Tokachi azuki và hương vị sô-cô-la nguyên liệu thô có trong cùng một bao bì như hộp mini chứa chín miếng với 30 mL mỗi miếng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mini trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mini
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.