minimize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimize trong Tiếng Anh.
Từ minimize trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm thiểu, đánh giá thấp, cực tiểu hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimize
giảm thiểuverb We'll do all we can to minimize any damage. Chúng tôi sẽ cố hết sức để giảm thiểu mọi thương tổn. |
đánh giá thấpverb I do not wish to minimize the reality of clinical depression. Tôi không muốn đánh giá thấp sự thật về nỗi buồn chán lâm sàng. |
cực tiểu hoáverb (To reduce a window to a button on the taskbar by clicking the Minimize button (leftmost button on the right side of the title bar) or by pressing ALT+SPACEBAR and then pressing N.) These are called minimization procedures. Đây gọi là các công đoạn cực tiểu hoá. |
Xem thêm ví dụ
The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface. Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng. |
To have enough time for theocratic activities, we need to identify and minimize time wasters. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Costs can be minimized by taking the necessary steps to avoid penalties that result when errors are repeatedly made. Chi phí có thể được giảm thiểu bằng cách thực hiện các bước cần thiết để tránh bị phạt do lỗi liên tục. |
" He was able to unhook my bra with minimal supervision. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
The right outfit can minimize some physical flaws and even enhance your positive features. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
A minimal window manager based on AEWM, enhanced by virtual desktops and partial GNOME support Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
I mean he's either gonna do that job for... what do you call it, minimal? Ý tôi là hắn ta làm công việc đó.... anh gọi là gì nhỉ? |
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide. Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được. |
(9) What techniques are being used to minimize blood loss during surgery? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
So we had that community trust, but we had to have a little bit more of an honest conversation also as a community, because we had to get people to understand that when they hand those five dollars out the window, they might actually be minimizing their opportunity to help the person in need, and here's why: that five dollars might go to buying some fast food today -- a lot of times it goes to buying drugs and alcohol. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
With minimal weight on a cyclist’s limbs, the risk of damage to the bones is also less than when pounding the streets on foot. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Minimal yellow fever virus (YFV) 3'UTR region is required for stalling of the host 5'-3' exonuclease XRN1. Khuôn 3'UTR sốt virut vàng nhỏ (YFV) cần thiết cho việc giữ ổn định của XRN1 của exonuclease 5'-3 'chủ nhân. |
To minimize delays, ensure that your product data conforms to the products feed specifications and the Shopping ads Policies. Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm. |
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities. Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển. |
The video display generator of the ZX80 used minimal hardware plus a combination of software to generate a video signal. Hiển thị video trên ZX80 sử dụng phần cứng tối thiểu kết hợp với phần mềm để tạo ra tín hiệu video. |
4 Medical men have since learned the practical value of such measures, which can still be applied with benefit: Minimizing contact with others when you or they seem to have an illness that might be contagious. 4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó. |
In order to evaluate your Analytics implementation, Diagnostics crawls your web pages as GoogleBot, and does so in a way that minimizes any inflation of traffic data. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
A three-wheel application machine, such as the one pictured on the right, is designed so that tires do not follow the same path, minimizing the creation of ruts in the field and limiting sub-soil damage. Một máy phun ba bánh, như một chiếc trong hình bên phải, được thiết kế để các lốp xe không đi trên cùng một đường, giảm thiểu sự tạo thành vết lún trên cánh đồng và hạn chết tác động tới lớp đất bên dưới. |
Minimal at best. Cực nhỏ. |
You can say this for the team: They tend to minimize the annoyance factor of their special guest stars. Bạn có thể nói điều này đến cho đội ngũ : Họ muốn giảm tối thiểu các yếu tố quấy rầy từ các nhân vật khách mời. |
Relying on external support, artillery or air, might minimize American casualties. Dựa vào sự yểm trợ thêm của pháo binh và không quân có thể giảm tối thiểu được các thương vong của Mỹ. |
Any good system should minimize the risks in your business . Bất kỳ hệ thống tốt nào cũng phải giảm đến mức tối thiểu các rủi ro trong doanh nghiệp của bạn . |
The service overseer should try to anticipate unusual situations and give appropriate instructions so as to minimize awkwardness. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Try to minimize your use of sunglasses, and use your common sense as to when they may be appropriate. Cố gắng giảm thiểu việc sử dụng kính râm, và chỉ sử dụng với ý thức khi thích hợp. |
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minimize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.