mineral water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mineral water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mineral water trong Tiếng Anh.
Từ mineral water trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước khoáng, Nước khoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mineral water
nước khoángnoun (water containing dissolved minerals) The only food they had was a handful of snacks and a quart (.95 L) of mineral water. Thức ăn duy nhất họ có là một ít đồ ăn nhẹ và gần một lít nước khoáng. |
Nước khoángnoun (from a mineral spring) The only food they had was a handful of snacks and a quart (.95 L) of mineral water. Thức ăn duy nhất họ có là một ít đồ ăn nhẹ và gần một lít nước khoáng. |
Xem thêm ví dụ
The meal is often accompanied by bread, wine and mineral water. Bữa ăn thường đi kèm với bánh mì, rượu vang và nước khoáng. |
Basilicata is also known for its mineral waters which are sold widely in Italy. Basilicata cũng được biết đến với nước khoảng của nó, cái mà được bán rộng rãi khắp Ý. |
Yes, a bottle of mineral water, please. À, phải, làm ơn cho một chai nước khoáng. |
I repeat: a bottle of mineral water and a bottle of Montepulciano d' Abruzzo Để tôi nhắc lại vậy: một chai nước khoáng và một chai Montepulciano d' Abruzzo |
Common types of mineral water from Georgia include Borjomi, Nabeghlavi, Likani, and Sairme. Các loại nước uống phổ biến từ Gruzia bao gồm Borjomi, Nabeghlavi, Likani và Sairme. |
Bottles of Italian San Pellegrino mineral water are seen in the Runway offices. Những chai nước khoáng mang nhãn hiệu San Pellegrino cũng được nhìn thấy từ các văn phòng của Runway. |
The belief in the curative powers of mineral waters goes back to prehistoric times. Niềm tin vào khả năng chữa bệnh của nước khoáng bắt đầu từ thời tiền sử. |
The surface mineral water here is hot enough to boil eggs. Nước khoáng ở đây có nhiệt độ cao đủ nóng để luộc chín trứng. |
The only food they had was a handful of snacks and a quart (.95 L) of mineral water. Thức ăn duy nhất họ có là một ít đồ ăn nhẹ và gần một lít nước khoáng. |
Mineral water: well-known brands are Truskavetska, Morshynska, and Myrhorodska. Nước khoáng: thương hiệu nổi tiếng là Truskavetska , Morshynska và Myrhorodska . |
In the course of this work, Bunsen detected previously unknown new blue spectral emission lines in samples of mineral water from Dürkheim. Trong quá trình làm việc, Bunsen đã tìm ra những đường màu xanh lạ phát ra quang phổ trong mẫu nước khoáng từ Dürkheim. |
In middle Italy : a litre of cheap wine or 1kg Spaghetti or 6 bottles of mineral water and just about one tablet of Ibruprofen which you might need if you drank the cheap vino ! Miền trung Italia : 1 lít rượu rẻ tiền hoặc 1 ký mì ống hay 6 chai nước khoáng và chỉ khoảng 1 viên thuốc Ibruprofen mà có thể bạn sẽ cần nếu uống thứ rượu nho rẻ tiền kia ! |
In fact, nutritionists tell us it is one of the foods that includes all the substances—enzymes, vitamins, minerals, and water—necessary to sustain life. Thực ra, các chuyên gia dinh dưỡng cho chúng tôi biết đó là một trong số các thức ăn bao gồm tất cả các chất—enzim, sinh tố, khoáng chất, và nước—cần thiết để duy trì sự sống. |
You can't patent products of nature -- the air, the water, minerals, elements of the periodic table. Bạn không thể cấp bằng sáng chế sản phẩm tự nhiên không khí, nước, khoáng chất, các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. |
A spa is a location where mineral-rich spring water (and sometimes seawater) is used to give medicinal baths. Spa là nơi có nước suối giàu muối khoáng (và đôi khi là nước biển) được sử dụng để tắm cho người. |
These invertebrates, along with symbiotic fungi, extend the root systems, break apart hard soil, enrich it with urea and other natural fertilizers, trap minerals and water and promote growth. Các dạng động vật không xương sống này, cùng với nấm cộng sinh, làm gia tăng hệ thống rễ, phá vỡ các loại đất cứng, làm giàu nó với urê và các loại phân bón tự nhiên khác, giữ lại nước và khoáng chất và thúc đẩy sự phát triển. |
Hydrated (water-containing) minerals are present. Các khoáng chất hydrat (chứa nước) thì có hiện hữu. |
They store it and feed off it, turning it into wood and leaves, which then decompose into a mixture of water, mineral, vegetable and living matter. Chúng dự trữ, và chuyển hoá năng lượng vào gỗ và lá cây, rồi mục rữa thành hỗn hợp nước, khoáng chất, dinh dưỡng và các dạng sống. |
For instance, plants capture solar energy and use it to convert carbon dioxide, water, and minerals into oxygen and food. Ví dụ, thực vật hấp thu năng lượng mặt trời và dùng nó để chuyển hóa cacbon đioxyt, nước và khoáng chất thành oxy và thực phẩm. |
Since the xylem and phloem function in the conduction of water, minerals, and nutrients throughout the plant, it is not surprising that their form should be similar to pipes. Vì chức năng của xylem và phloem là dẫn nước, khoáng chất, và chất dinh dưỡng xuyên suốt cây, nên không có gì ngạc nhiên vì hình dạng tương tự như những chiếc ống của chúng. |
Rhizoids: root-like structures (not true roots) that consist of single greatly elongated cells, that absorb water and mineral salts over the whole structure. Các rễ giả: Các cấu trúc tương tự như rễ (không phải rễ thật sự) bao gồm các tế bào đơn lẻ thuôn cực dài, với nước và các khoáng chất được hấp thụ trên toàn bộ bề mặt cấu trúc này. |
The flowers were also busy pushing their roots into the soil in search of water and minerals and sending their leaves reaching up for sunlight. Các bông hoa cũng bận đâm rễ dưới đất để tìm nước và khoáng chất và vươn lá ra ánh sáng mặt trời. |
The kansui is the distinguishing ingredient in ramen noodles, and originated in Inner Mongolia, where some lakes contained large amounts of these minerals and whose water is said to be perfect for making these noodles. Kansui là thành phần phân biệt trong mỳ ramen, và có nguồn gốc từ vùng Nội Mông, nơi mà một số hồ chứa một lượng lớn các chất khoáng này và có loại nước được cho là hoàn hảo để làm món mỳ này. |
History... of Meteors. of the Earth and the Sea (See also: Origin of water on Earth) of Minerals. Hải dương học và khoa nghiên cứu về hồ – Các đại dương và nguồn nước ngọt của phần nước trên Trái Đất (hay thủy quyển). |
Central to the modern world economy, it converts raw materials (oil, natural gas, air, water, metals, and minerals) into more than 70,000 different products. Là tâm điểm của kinh tế thế giới hiện đại, công nghiệp hóa chất chuyển đổi các vật liệu thô (dầu, khí thiên nhiên, không khí, nước, kim loại, và khoáng vật) thành hơn 70,000 sản phẩm khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mineral water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mineral water
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.