mindfulness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mindfulness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mindfulness trong Tiếng Anh.
Từ mindfulness trong Tiếng Anh có nghĩa là Chánh niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mindfulness
Chánh niệmnoun (meditation practice) Thich Nhat Hanh is an international spokesperson for mindfulness meditation. Thích Nhất Hạnh là người phát ngôn quốc tế của phương pháp Thiền Chánh Niệm. |
Xem thêm ví dụ
His mind possesses nothing I care to think about. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own. Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì. |
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Yet, after studying the Bible, he changed his mind. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
With that in mind, is there someone who needs your encouragement? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
In so doing, they keep their mind off their own problems and keep focused on the more important things. —Phil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Such reading opens up our minds and hearts to Jehovah’s thoughts and purposes, and a clear understanding of these gives meaning to our lives. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.” Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
OK, maybe you're saying, all right, well, we see brains, but what does that have to say about minds? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
We do not know, we cannot tell, no mortal mind can conceive the full import of what Christ did in Gethsemane. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Still, we kept our spiritual goals in mind, and at the age of 25, I was appointed congregation servant, the presiding overseer in a congregation of Jehovah’s Witnesses. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Mind you, ghosts are freed on the feast days. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Yet there came clearly into my mind the words, “Refer to the New Era.” Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
Your body is the instrument of your mind and a divine gift with which you exercise your agency. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
But they still haven't changed their mind about stopping Savage? Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage? |
30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is . . . reasonable.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
If he could see me now, maybe he'd change his mind. Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ. |
I'm starting to see him, but I can't yet touch his mind. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
‘Was she reading my mind?’ you think to yourself. Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”. |
I read everything you wrote, and I fell in love with your voice and with the way your mind works. Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
That means perfect harmony between the mind, the heart and the physical organism. Điều đó có nghĩa là hợp nhất trọn vẹn giữa cái trí, tâm hồn và các cơ quan thân thể. |
Mr. Nolan's idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness." Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mindfulness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mindfulness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.