minimalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimalist trong Tiếng Anh.
Từ minimalist trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản chất, thiết yếu, cần thiết, cốt yếu, điều cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimalist
bản chất
|
thiết yếu
|
cần thiết
|
cốt yếu
|
điều cốt yếu
|
Xem thêm ví dụ
A minimalist window manager Trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểuName |
But, actually, there is a thing, just as there are Veblen goods, where the value of the good depends on it being expensive and rare -- there are opposite kind of things where actually the value in them depends on them being ubiquitous, classless and minimalistic. Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu. |
Game Informer's Javy Gwaltney wrote "Observer makes the most of its fusion of cyberpunk sci-fi and terror", citing the minimalistic setting as something that distinguished it from other futuristic stories. Javy Gwaltney của Game Informer viết: "Observer tận dụng tối đa sự kết hợp giữa khoa học viễn tưởng và khủng bố", trích dẫn bối cảnh tối giản như một cái gì đó phân biệt nó với những câu chuyện tương lai khác. |
First a painter of the Cubist school, he later developed his own playful, minimalist style. Lần đầu tiên trở thành họa sĩ của trường phái Lập thể, về sau ông tự mình phát triển được phong cách tối giản, vui tươi riêng biệt. |
Iida was interviewed in the April 2010 issue of Dengeki G's Magazine, where it was stated that Maeda and the group Anant-Garde Eyes received Iida's approval to employ a minimalist approach to the background music (BGM) used throughout the anime. Trả lời phỏng vấn trong số ra tháng 4 năm 2010 của Dengeki G's Magazine, Iida nói rằng Maeda và nhóm Anant-Garde Eyes đã tán thành việc ông đề nghị sử dụng các đoạn nhạc ngắn để làm nhạc nền (BGM) cho bộ phim. |
As you can see, the pseudo-facade was stripped away to reveal the minimalist Rococo design. Như cô đang thấy, những bức tượng này được xếp thành hàng... biểu diễn trường phái Rôc-cô tối giản. |
The song's minimalist production has elements of reggae, Latin and tropical music. Phần nhạc nền tối giản của bài hát chứa đựng những âm thanh của dòng nhạc reggae, Latinh và tropical. |
During this period, Minogue was often referred to as "Bardot Kylie" due to the Brigitte Bardot-inspired look she sported on the cover, and Body Language was seen as a step forward from the "slick, minimalist and postmodern" image she had adopted during the release of Fever. Trong thời gian này, Minogue thường được nhắc đến bằng cái tên "Bardot Kylie" dựa trên hình tượng lấy cảm hứng từ Brigitte Bardot trên bìa đĩa thu âm và Body Language được xem là bước tiến lớn đến hình ảnh "hấp dẫn, tối giản và hậu hiện đại" mà cô tạo dựng từ Fever. |
The cover is one of their most minimalist designs, with a stark white brick wall, and no trademark or band name. Bìa đĩa cũng là thiết kế đơn giản nhất, với một bức tường trắng, không có tên album hay tên nhóm. |
Adrien Begrand from PopMatters commented that the song was "one of the strongest singles" of Minogue's career, praising her minimalistic approach on the song and its simple arrangement. Adrien Begrand từ PopMatters gọi đây là "một trong những đĩa đơn mạnh mẽ nhất" trong sự nghiệp của Minogue, khen ngợi tính tối giản và cải biên giản dị của bài hát. |
Fitness trends : Minimalist shoe Khuynh hướng thích hợp : Giày đơn giản ở mức độ tối đa |
As you can see, the pseudo-facade was stripped away... to reveal the minimalist rococo design. Như cô đang thấy, những bức tượng này được xếp thành hàng... biểu diễn trường phái Rôc-cô tối giản |
Fast, sharp, and minimalistic Nhanh, sắc, và gọn nhẹName |
The whole minimalist thing never really blew my hair back, but hey. Mấy thứ nhỏ nhặt chẳng bao giờ khiến tôi ngạc nhiên cả, nhưng này. |
This minimalist approach was also taken with the game's sound and art design. Cách tiếp cận tối giản này cũng được thực hiện với thiết kế âm thanh và nghệ thuật của trò chơi. |
Brent Faulkner from PopMatters wrote that the song "isn't too shabby, filled with minimalistic ideas and pummeling drums." Brent Faulkner từ PopMatters lại viết rằng ca khúc "không đến nỗi quá tệ, tràn đầy những ý niệm thanh tao và nhạc trống trập trùng". |
The album opens with the Zedd remix of "Born This Way" which begins with some minimalist beat followed by loud synths, and consists of a techno breakdown. Album mở đầu với bản phối khí của đĩa đơn "Born This Way" của Zedd, mở đầu với những nhịp đập nhỏ và sau đó là những điệu synth to dần, và bao gồm cả đoạn breakdown mang nhịp techno. |
A minimalist window manager based on AEWM Một trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểu dựa trên AEWMName |
Mendes' dominating visual style was deliberate and composed, with a minimalist design that provided "a sparse, almost surreal feeling—a bright, crisp, hard edged, near Magritte-like take on American suburbia"; Mendes constantly directed his set dressers to empty the frame. Phong cách ghi hình chủ yếu của Mendes là thận trọng và điềm tĩnh, với thiết kế tối thiểu mang lại "một cảm giác lơ thơ, gần như siêu thực—một cái nhìn rạng rỡ, quả quyết, mãnh liệt, gần giống như Magritte về vùng ngoại ô Hoa Kỳ"; Mendes liên tục chỉ đạo thiết kế để làm cho hình ảnh trở nên khoáng đãng hơn. |
This is seen as a "simplistic" and "minimalist" approach to trading but is not by any means easier than any other trading methodology. Đây được xem như một cách tiếp cận "đơn giản" và "tối giản" để giao dịch nhưng không phải là dễ dàng hơn so với bất kỳ phương pháp giao dịch nào khác. |
Dark Souls has a minimalist plot. Dark Souls có cốt truyện tối giản. |
It developed in Europe as a reaction against the conceptual and minimalistic art of the 1960s and 1970s. Nó phát triển ở châu Âu như một phản ứng chống lại nghệ thuật khái niệm và tối giản của những năm 1960 và 1970. |
Some haiku in English adapt the wabi-sabi aesthetic, with spare, minimalist poems that evoke loneliness and transience, such as Nick Virgilio's "autumn twilight:/ the wreath on the door/ lifts in the wind". Một vài bài thơ haiku tiếng Anh được phỏng theo thẩm mỹ wabi-sabi, với những bài thơ ngắn gọn, tối giản, gợi lên sự cô đơn và ngắn ngủi, như bài thơ của Nick Virgilio: "autumn twilight:/ the wreath on the door/ lifts in the wind" ("hoàng hôn mùa thu:/ vòng hoa trên cửa / bay lên trong gió"). |
Her songs "The Heart Wants What It Wants" and "Good for You" have been described as "minimalistic" and "grown-up", transitioning her sound into adult pop. Các bài hát của cô như "The Heart Wants What It Wants" và "Good for You" được mô tả là "tối giản" và "trưởng thành". |
To achieve the desired performance, Lockheed chose a minimalist approach - a design that would achieve high performance by wrapping the lightest, most aerodynamically efficient airframe possible around a single powerful engine. Để đạt được tính năng bay mong mỏi, Lockheed đã chọn cách tiếp cận tối thiểu hóa: một thiết kế đạt đến tính năng bay tốt nhất nhờ gói gọn một khung máy bay nhẹ nhất, có hiệu quả khí động học tốt nhất có thể có được chung quanh một động cơ duy nhất mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minimalist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.