mental disorder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mental disorder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mental disorder trong Tiếng Anh.

Từ mental disorder trong Tiếng Anh có các nghĩa là Rối loạn tâm thần, rối loạn tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mental disorder

Rối loạn tâm thần

noun (distressing thought or behavior pattern)

rối loạn tâm thần

noun

Xem thêm ví dụ

IF YOU or someone you love were diagnosed with a mental disorder, how would you feel?
Bạn cảm thấy thế nào nếu bạn hoặc một người mà bạn yêu thương bị chẩn đoán là mắc hội chứng tâm thần?
" Liberalism Is a Mental Disorder, "
" Chủ nghĩa tự do là một rối loạn tâm thần, "
Do you think that mental disorders are becoming more common?
Ông/Bà nghĩ chứng bệnh này đang ngày càng phổ biến không?
People with mental disorders usually have limited capacity to research their own condition.
Những người bị rối loạn tâm thần thường không có khả năng tự tìm hiểu về bệnh trạng của họ.
What You Should Know About Mental Disorders
Cần biết gì về hội chứng tâm thần?
It lists every known mental disorder.
Nó liệt kê mọi bệnh rối loạn tâm thần được biết đến.
and type 4, our unsub, suffers from a major mental disorder and is frequently delusional.
và loại 4, hung thủ của ta, bị rối loạn tâm thần và thường xuyên bị ảo tưởng.
Its use in the treatment of mental disorder began in 1948 by John Cade in Australia.
Việc sử dụng chúng trong điều trị rối loạn tâm thần bắt đầu vào năm 1948 bởi John Cade ở Úc.
And you know, this is a country that over- diagnoses certain mental disorders hugely.
Và đây là một đất nước chẩn đoán quá đà trên diện rộng một số chứng rối loạn tâm thần.
The presence of a mental disorder may not be immediately diagnosed.
Bệnh rối loạn tâm thần đôi khi không phát hiện được ngay.
Like anyone, those with mental disorders can learn from the consequences of their actions.
Giống như mọi người, người bị rối loạn tâm thần cũng có thể rút ra bài học từ hậu quả của những việc họ làm.
When Someone You Love Has a Mental Disorder
Khi người thân bị rối loạn tâm thần
Those with mental disorders may not realize that they need help.
Những người bị rối loạn tâm thần có thể không ý thức rằng họ cần được giúp đỡ.
What I've been talking to you about so far is mental disorders, diseases of the mind.
Những gì tôi vừa nói với các bạn trong buổi hôm nay là rối loạn về tâm thần, những căn bênh liên quan đến tâm trí.
(Isaiah 33:24; 54:13) No one will be exposed to unhealthful stress or develop emotional and mental disorders.
(Ê-sai 33:24; 54:13) Không ai sẽ bị căng thẳng thần kinh tai hại hoặc sinh ra những rối loạn về cảm xúc và tinh thần.
So I was leafing through it, wondering if I had any mental disorders, and it turns out I've got 12.
Lúc đấy tôi có đọc lướt qua nó xem mình có chứng bệnh rối loạn tâm thần nào không, và hóa ra tôi có tới 12 bệnh rối loạn tâm thần.
When the “bubble” economy burst, workers experienced mental disorders as they found themselves on the list of those being laid off.
Khi nền kinh tế lung lay bị suy sụp, các công nhân bị bệnh tâm thần khi thấy tên mình trên danh sách những người sẽ bị sa thải.
There are many different categories of mental disorder, and many different facets of human behavior and personality that can become disordered.
Có nhiều nhóm rối loạn tâm thần, và cũng có nhiều khía cạnh hành vi của con người và cá nhân có thể trở nên rối loạn.
Biopsychiatry is that branch / speciality of medicine which deals with the study of biological function of the nervous system in mental disorders.
Biopsychiatry là chi nhánh/chuyên khoa của y học liên quan đến việc nghiên cứu chức năng sinh học của hệ thần kinh trong rối loạn tâm thần.
Age-standardised disability-adjusted life year (DALY) rates per 100,000 inhabitants Prevalence of mental disorders "The scope and concerns of public health" (PDF).
Tỷ lệ số năm sống điều chỉnh theo bệnh tật (DALY) trên 100.000 dân. ^ “The scope and concerns of public health” (PDF).
The responses of someone with a mental disorder can be unpredictable, and his or her emotions may seem inappropriate to the situation at hand.
Họ có thể có những phản ứng bất ngờ và những cảm xúc không hợp hoàn cảnh.
The Chinese Society of Psychiatry removed homosexuality from its Chinese Classification of Mental Disorders in 2001 after five years of study by the association.
Hiệp hội Tâm thần Trung Quốc cũng loại bỏ đồng tính luyến ái của mình trong phân loại rối loạn tâm thần vào năm 2001 sau 5 năm nghiên cứu của hiệp hội.
Many people assume that shoplifters have a mental disorder or that they must really need the items they are stealing in order to survive .
Nhiều người cho rằng kẻ ăn cắp vặt bị rối loạn tâm thần hoặc họ phải thực sự cần món hàng họ đang ăn cắp để sống sót .
For instance, he states: “A fragmentary cuneiform text apparently refers to some mental disorder on Nebuchadnezzar’s part, and perhaps to his neglecting and leaving Babylon.”
Thí dụ ông nói: “Một mảnh bản chữ hình nêm dường như nói đến chứng rối loạn tinh thần của Nê-bu-cát-nết-sa và có lẽ ám chỉ việc ông bỏ bê và rời Ba-by-lôn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mental disorder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.