menopausal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menopausal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menopausal trong Tiếng Anh.

Từ menopausal trong Tiếng Anh có nghĩa là sự tuyệt kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menopausal

sự tuyệt kinh

adjective

Xem thêm ví dụ

And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
In this case , the symptoms of menopause may begin during the cancer treatment or may develop in the months following the treatment .
Trong trường hợp này thì các triệu chứng mãn kinh có thể bắt đầu trong suốt quá trình điều trị hoặc có thể xảy ra sau khi điều trị một vài tháng .
Therefore , there is currently no proven role for blood testing regarding menopause except for tests to exclude medical causes of erratic menstrual periods other than menopause .
Do đó , hiện vai trò của xét nghiệm máu để nhận biết mãn kinh chưa được chứng minh ngoại trừ các xét nghiệm loại trừ các nguyên nhân bệnh gây rối loạn chu kỳ kinh nguyệt ( chu kỳ kinh nguyệt thất thường ) ngoài mãn kinh .
The IUD is more than 99 % effective and lasts for up to 12 years get one at 40 and you 're set until menopause .
Vòng tránh thai có hiệu quả trên 99% và có thể kéo dài đến 12 năm đặt vòng tránh thai ở tuổi 40 thì bạn có thể kéo dài tới thời kỳ mãn kinh .
It is difficult to precisely determine exactly which behavioral symptoms are due directly to the hormonal changes of menopause .
Thật khó có thể biết chính xác các triệu chứng hành vi nào là bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các thay đổi hoóc - môn mãn kinh .
The menopausal transition starts with varying menstrual cycle length and ends with the final menstrual period .
Giai đoạn chuyển tiếp mãn kinh bắt đầu bằng cách thay đổi độ dài chu kỳ kinh và chấm dứt bằng kỳ kinh cuối .
Emotional and cognitive symptoms are so common that it is sometimes difficult in a given woman to know if they are due to menopause .
Các triệu chứng xúc cảm và nhận thức quá thường thấy đến nỗi đôi khi cũng khó biết liệu chúng có phải là do mãn kinh đối với một người phụ nữ nào đó hay không .
This drug can be taken for only six months because it could cause a loss in bone density or other changes associated with menopause.
Thuốc này chỉ có thể uống trong sáu tháng mà thôi vì nó có thể gây ra chứng loãng xương hay các biến đổi khác, liên hệ với thời kỳ mãn kinh.
Of course, they're also hot because so many are going through menopause.
Dĩ nhiên, họ cũng nóng bỏng vì nhiều người đang trải qua thờimãn kinh.
With the onset of menopause, I have found this especially difficult.
Vì mới bắt đầu trải qua thời kỳ mãn kinh, nên tôi thấy điều này đặc biệt khó khăn.
Experts think genetics and aging play a role in androgenic alopecia , along with the hormonal changes of menopause .
Nhiều chuyên gia cho rằng di truyền học và tuổi tác đóng vai trò quan trọng đối với chứng rụng tóc do kích thích tố nam và những thay đổi hooc - môn do mãn kinh gây ra .
Prior to menopause , women have a decreased risk of heart disease and stroke when compared with men .
Trước khi mãn kinh , phụ nữ có nguy cơ bệnh tim và đột quỵ khi so với nam giới .
In the first several years after menopause , rapid bone loss can occur even if calcium supplements are taken .
Trong một vài năm đầu sau mãn kinh , xương có thể bị mất nhanh chóng cho dù là bệnh nhân được bổ sung can - xi đi nữa .
There is no single blood test that reliably predicts when a woman is going through the menopausal transition .
Tương tự chẳng có một xét nghiệm máu đơn lẻ nào đáng tin cậy để dự đoán khi nào một người sẽ chuyển tiếp mãn kinh .
Accelerated bone loss after menopause is a major cause of osteoporosis in women .
Mật độ xương giảm nhanh sau mãn kinh là nguyên nhân chính gây loãng xương ở phụ nữ .
Then I hit menopause.
Rồi bà bị mãn kinh.
But for people who have experienced the hormonal effects of menopause, the higher pitch is countered and outweighed by swollen vocal folds.
Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn.
While hot flashes and other discomforts may make a women temporarily not in the mood , there is not a direct link between menopause and sexual desire , Vreeman said .
Mặc dù sự trào huyết và các khó chịu khác có thể làm phụ nữ tạm thời không có hứng , nhưng không có mối liên hệ trực tiếp giữa thời kỳ mãn kinh và ham muốn tình dục , Vreeman nói .
* The average age of menopause onset is 51 years old , but menopause may occur as early as the 30s or as late as the 60s .
* Tuổi mãn kinh trung bình bắt đầu là 51 , nhưng mãn kinh có thể xảy ra sớm ở tuổi 30 và muộn ở tuổi 60 .
With technology developments cases of post-menopausal pregnancies have occurred, and there are several known cases of older women carrying a pregnancy to term, usually with in vitro fertilization of a donor egg.
Với những sự phát triển của công nghệ các trường hợp mang thai sau mãn kinh đã diễn ra, và có nhiều ca phụ nữ có tuổi mang thai tới kỳ sinh sản, thường là nhờ cấy phôi vào tử cung từ một trứng hiến tặng, được ghi nhận.
Many women report some degrees of weight gain along with menopause .
Nhiều phụ nữ cho biết cơ thể mình tăng cân ở nhiều mức độ cùng với thời kỳ mãn kinh .
Interestingly, chimps have sexual swellings through 40 percent, roughly, of their menstrual cycle, bonobos 90 percent, and humans are among the only species on the planet where the female is available for sex throughout the menstrual cycle, whether she's menstruating, whether she's post-menopausal, whether she's already pregnant.
Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu.
The medical definition of menopause is one year without a period and typically occurs between 45 and 55 in Western countries.
Định nghĩa của ngành y về thời kỳ mãn kinh là trong một năm mà không có kỳ nào, và thường xuất hiện ở lứa tuổi cuối 40 và đầu 50 ở các quốc gia phương Tây.
There is no reliable lab test to predict when a woman will experience menopause .
Chẳng có một xét nghiệm ở phòng thí nghiệm nào dự đoán khi nào thì một người phụ nữ sẽ mãn kinh .
UTIs and menopause
Nhiễm trùng đường tiểu và thời kỳ mãn kinh

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menopausal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.