mercer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercer trong Tiếng Anh.
Từ mercer trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngưởi bán hàng rong, Thương gia, chủ tiệm, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercer
ngưởi bán hàng rong
|
Thương gia
|
chủ tiệm
|
thương gia
|
Xem thêm ví dụ
It is a thread made of mercerized cotton, composed of six strands that are only loosely twisted together and easily separable. Đây là loại chỉ được làm từ cotton bóng, được sắp xếp từ sáu sợi chỉ con hơi xoắn vào nhau và dễ dàng tách riêng ra. |
In the summer of 1965, the management team of Joe Mercer and Malcolm Allison was appointed. Mùa hè năm 1965 ban chỉ đạo đội bóng gồm Joe Mercer và Malcolm Allison được bổ nhiệm. |
Okay, so if I had married Mercer, this'd be okay? Vậy nếu như tôi lấy Mercer, thì chuyện này là được à? |
A haberdasher would retail small wares, the goods of the peddler, while a mercer would specialize in "linens, silks, fustian, worsted piece-goods and bedding". Một người bán kim chỉ sẽ bán lẻ đồ nhỏ, hàng hoá của người bán rong, trong khi một người bán tơ lụa sẽ chuyên về "Khăn, lụa, vải bông thô, worsted mảnh-hàng hóa và bộ đồ giường". |
In November 2017, Mercer announced he would step down from Renaissance Technologies and sell his stake in Breitbart News to his daughters. Vào tháng 11 năm 2017, Mercer tuyên bố ông sẽ từ bỏ các chức vụ tại Renaissance Technologies và bán các cổ phần tại Breitbart News cho các cô con gái của mình. ^ “Brides-To-Be”. |
The song's success was responsible for relaunching Mercer's career as a songwriter, which had stalled in the mid-1950s because rock and roll had replaced jazz standards as the popular music of the time. Thành công của bài hát giúp Mercer mở rộng sự nghiệp sáng tác, vốn bị chững lại từ giữa thập niên 1950 vì rock and roll thay jazz standard chiếm ưu thế trong âm nhạc đại chúng lúc bấy giờ. |
By the 21st century the word mercer was primarily used in connection with the Worshipful Company of Mercers, one of the twelve great Livery Companies of the City of London. Vào thế kỷ 21, từ Mercer chủ yếu được sử dụng liên quan đến Công ty thờ cúng Mercers, một trong mười hai công ty lớn của Thành phố Luân Đôn. |
In 2001, Joel received the Johnny Mercer Award from the Songwriters Hall of Fame. Năm 2001, Joel đã nhận giải thưởng Johnny Mercer từ Đại sảnh Danh vọng nhạc sĩ. |
John performs various tasks and favors in exchange for their help with organizing an attack on Fort Mercer. Marston làm một số yêu cầu và nhiệm vụ cho họ, bù lại anh có sự trợ giúp để tấn công vào Fort Mercer. |
Her regular work in the Mercers' hut included serving cocoa and cigarettes and chatting to those who came in. Công việc thường trực của bà tại chòi của Công ty Mercers là phục vụ Chocolate nóng, thuốc hút và nói chuyện ngẫu với những người đến chòi. |
Officer Mercer, what happened when you got the call? Sĩ quan Mercer, chuyện gì đã xảy ra, khi anh nhận cuộc gọi? |
When Eleanor heard about her husband's death, she was also faced with the news that Anna had been arranging these meetings with Mercer and that Mercer had been with Franklin when he died. Khi Eleanor biết chồng của bà mất, bà cũng nghe được tin tức nói rằng Anna đã sắp xếp các cuộc gặp gỡ cho Roosevelt gặp Mercer và rằng Mercer đã ở bên cạnh ông lúc ông mất. |
Inventories of mercers in small towns, however, suggest that many were shopkeepers who dealt in various dry commodities other than cloth. Hàng tồn kho của những người buôn bán tơ lụa nằm ở các thị trấn nhỏ, tuy nhiên, cho thấy rằng nhiều người là chủ cửa hàng kinh doanh các mặt hàng khô khác nhau ngoài vải. |
As of 2015 Tokyo ranked as the 11th-most expensive city for expatriates, according to the Mercer consulting firm, and also the world's 11th-most expensive city according to the Economist Intelligence Unit's cost-of-living survey. Theo năm 2015, Tokyo được xếp hạng là thành phố đắt đỏ thứ 11 đối với người nước ngoài, theo công ty tư vấn Mercer, và cũng là thành phố đắt đỏ thứ 11 trên thế giới theo khảo sát chi phí sinh hoạt của Tổ chức Tình báo Kinh tế. |
The mercer already saw himself on the way to honor and fortune. Ông hàng xén nhìn thấy mình đang trên con đường vinh hiển và giàu sang. |
Mercer island isn't. Đảo Mercer thì không. |
Madame Shoumatoff, who maintained close friendships with both Roosevelt and Mercer, rushed Mercer away to avoid negative publicity and implications of infidelity. Shoumatoff, người duy trì mối quan hệ thân với cả Roosevelt và Mercer, đã vội vã đưa Mercer đi khỏi để tránh tai tiếng. |
Robert Leroy Mercer (born July 11, 1946) is an American computer scientist, who was a developer in early artificial intelligence and co-CEO of Renaissance Technologies, a hedge fund. Robert Leroy Mercer (sinh ngày 11 tháng 7 năm 1946) là một nhà khoa học máy tính người Mỹ, là nhà phát triển trí tuệ nhân tạo thuở ban đầu và đồng CEO của Renaissance Technologies, một quỹ tự bảo hiểm rủi ro. |
The Mercer report was specifically looking at Quality of Living, yet by 2011 within Glasgow, certain areas were (still) "failing to meet the Scottish Air Quality Objective levels for nitrogen dioxide (NO2) and particulate matter (PM10)". Báo cáo của Mercer đã đặc biệt quan tâm đến Quality of Living, nhưng đến năm 2011 ở Glasgow, một số khu vực vẫn "không đáp ứng được các Mục tiêu Chất lượng Không khí Scotland đối với lượng nitơ dioxit (NO2) và chất bụi (PM10)". |
The county was created by an act of the West Virginia Legislature on February 27, 1871 from parts of Fayette, Greenbrier, Mercer and Monroe counties and named in honor of George W. Summers (1804-68). Quận được lập ngày 27/2/1871 từ các quận Fayette, Greenbrier, Mercer và Monroe và được đặt tên theo George W. Summers (1804-1868). |
Mercer played a key role in the Brexit campaign by donating data analytics services to Nigel Farage. Mercer đóng một vai trò quan trọng trong chiến dịch Brexit bằng cách trả tiền các dịch vụ phân tích dữ liệu cho Nigel Farage. |
Johnny Mercer wrote English lyrics and gave it the title "Autumn Leaves". Năm 1949, Johnny Mercer viết lời tiếng Anh cho bài hát và đặt nhan đề là "Autumn Leaves". |
However, Nick will only speak to negotiator Lydia Mercer (Elizabeth Banks), who is on a leave of absence, after failing to save a suicidal policeman on the Brooklyn Bridge. Tuy nhiên, Nick yêu cầu đàm phán với Lydia Mercer (Elizabeth Banks), người đang còn ngủ tại nhà, sau khi thất bại trong việc cứu một cảnh sát tự tử. |
The Mercer 2017 Quality of Living Rankings evaluated living conditions in more than 440 cities around the world and ranked Pune at 145, second highest in India after Hyderabad at 144. 'Mercer 2017 Quality of Living Rankings' đánh giá điều kiện sống ở hơn 440 thành phố trên thế giới và xếp Pune ở vị trí thứ 145, đứng thứ hai ở Ấn Độ sau Hyderabad ở vị trí 144. |
On 3 March 1749 Boulton married Mary Robinson, a distant cousin and the daughter of a successful mercer, and wealthy in her own right. Vào ngày 03 tháng 3 năm 1749 Boulton cưới Mary Robinson, một người họ hàng xa và con gái của một người bán tơ lụa thành công, và giàu có theo đúng nghĩa của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mercer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.