menthol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menthol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menthol trong Tiếng Anh.

Từ menthol trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mentola, bạc hà, mentola, tinh dầu bạc hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menthol

Mentola

noun

bạc hà

noun

Put some peppermint in it, turned it into a menthol.
Cho thêm chút bạc hà vào, khiến nó có mùi tinh dầu bạc hà.

mentola

noun

tinh dầu bạc hà

noun

Put some peppermint in it, turned it into a menthol.
Cho thêm chút bạc hà vào, khiến nó có mùi tinh dầu bạc hà.

Xem thêm ví dụ

You all smell like menthol and eucalyptus oil.
Ai cũng có mùi bạc hà với dầu khuynh diệp.
He loves Beatles, menthol cigs..and longs for muscles like Van Damme (2013) Higgins, Andrew (16 July 2009).
Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. ^ Anh ấy yêu Beatles, tinh dầu bạc hà..và khao khát cơ bắp như Van Damme (2013) ^ Higgins, Andrew (16 tháng 7 năm 2009).
Menthols, then lights after a month.
Loại bạc hà, rồi sau một tháng sang loại nhẹ.
No menthol?
Không có tinh dầu bạc hà?
Glucuronidation and oxidative metabolism of nicotine to cotinine are both inhibited by menthol, an additive to mentholated cigarettes, thus increasing the half-life of nicotine in vivo.
Glucuronide hóa và sự trao đổi chất ôxy hóa của nicotine thành cotinine đều bị ức chế bởi tinh dầu bạc hà (menthol), một chất được cho thêm vào thuốc lá để làm tăng thời gian bán thải của nicotine trong cơ thể.
The opposite happens when you eat something with menthol in it.
Nhưng ngược lại khi ăn một cái gì đó có bạc hà.
Usually these treatments also contain menthol , which provides a cooling effect that reduces the sensation of itching .
Thường thì những loại thuốc này chứa tinh dầu bạc hà , có tác dụng làm mát và giảm cảm giác ngứa ngáy .
Menthol?
Menthol?
"Cool without Menthol & Cooler than Menthol and Cooling Compounds as Insect Repellents".
Truy cập 3 tháng 9 năm 2014. ^ “Cool without Menthol & Cooler than Menthol and Cooling Compounds as Insect Repellents”.
Nah, I prefer menthols.
Thôi, tôi thích kẹo menthol hơn.
Put some peppermint in it, turned it into a menthol.
Cho thêm chút bạc hà vào, khiến nó có mùi tinh dầu bạc hà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menthol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.