carter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carter trong Tiếng Anh.
Từ carter trong Tiếng Anh có các nghĩa là hãng vận tải, người đánh xe bò, người đánh xe ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carter
hãng vận tảinoun |
người đánh xe bònoun |
người đánh xe ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series. Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f. |
Stay on offense, Carter. Tiếp tục tấn công, Carter! |
I need it unsealed, Carter. Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. |
See Michler 2006, Carter 1989. ^ t: More rigorously, every group is the symmetry group of some graph; see Frucht's theorem, Frucht 1939. ^ u: More precisely, the monodromy action on the vector space of solutions of the differential equations is considered. Xem Michler 2006, Carter 1989. ^ t: Một cách phức tạp hơn, mỗi nhóm là nhóm đối xứng của một số đồ thị; xem định lý Frucht, Frucht 1939. ^ u: Chính xác hơn, tác dụng đơn đạo (monodromy) trên không gian vectơ của nghiệm các phương trình vi phân được xét tới. |
In 2003, Groban performed at the David Foster concert for World Children's Day, singing "The Prayer" with Celine Dion and the finale song, "Aren't They All Our Children?" with artists including Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, and Celine Dion. Năm 2003, Josh trình diễn tại buổi hòa nhạc do David Foster tổ chức cho Ngày Trẻ em Thế giới, hát The Prayer với Celine Dion và Aren't They All Our Children cùng các nghệ sĩ Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, và Celine Dion. |
This excavation was conducted by Carter as Inspector of the Antiquities Service, but the work was sponsored by Theodore M. Davis, who published a report of the work in 1906. Cuộc khai quật được thực hiện bởi Carter, là thanh tra của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học, nhưng đã được tài trợ bởi Theodore M. Davis, người đã xuất bản báo cáo của công việc trong năm 1906. |
The original score was composed by Carter Burwell, a longtime collaborator of the Coen brothers. Bản nhạc nền của phim được soạn bởi Carter Burwell, một người hợp tác từ lâu với anh em nhà Coen. |
The soundtrack featured three chart singles: "Renegades, Rebels and Rogues" by Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" by Clint Black (which also appeared on his album No Time to Kill), and "Something Already Gone" by Carlene Carter. Bài chi tiết: Maverick (nhạc phim) Nhạc phim có ba đĩa đơn, gồm "Renegades, Rebels and Rogues" của Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" của Clint Black (bài hát cũng xuất hiện trong album No Time to Kill của ông) và "Something Already Gone" của Carlene Carter. |
The tomb was known to the Napoleonic Expedition in 1799, but a full clearance of the tomb only was undertaken by Howard Carter in 1903, although it had been visited by several explorers between 1799 and 1903. Ngôi mộ đã được biết đến đầu tiên tại Thung lũng các vị Vua trong năm 1799, nhưng việc khai quật ngôi mộ chỉ được thực hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, mặc dù nó đã được viếng thăm bởi một số các nhà thám hiểm giữa năm 1799 và năm 1903. |
I think it's time to update Detective Carter. Tôi nghĩ đã đến lúc cập nhật tình hình Thanh tra Carter. |
Keep me posted and keep Carter out of my way. Ráng cho tôi biết chi tiết, và cố giữ Carter tránh xa ra. |
Blunt was offered the role of Agent Peggy Carter in Captain America: The First Avenger, but like the offer for Iron Man 2, she turned it down. Emily tiếp tục nhận được lời mời vào vai Đặc vụ Peggy Carter trong Captain America: The First Avenger nhưng giống như Iron Man 2, cô lại một lần nữa từ chối. |
He later served on the National Security Council as a Soviet adviser to President Jimmy Carter and was a deputy to U.S. Ambassador Jeane Kirkpatrick at the United Nations before being appointed ambassador in Reykjavík in 1981. Về sau chuyển công tác sang Hội đồng An ninh Quốc gia với tư cách là cố vấn của Liên Xô cho Tổng thống Jimmy Carter và là người đại diện cho Đại sứ Hoa Kỳ Jeane Kirkpatrick tại Liên Hiệp Quốc trước khi được bổ nhiệm làm đại sứ tại Reykjavík vào năm 1981. |
"Glory" is an emotional hip hop song dedicated to Blue Ivy Carter and Knowles, as Jay-Z sings "You're my child with the child from Destiny's Child." "Glory" là một bài hát nhạc hip-hop cảm động nhằm gửi tặng Blue Ivy Carter và Knowles, như Jay-Z đã hát trong ca khúc "Con là đứa trẻ của bố cùng đứa trẻ từ Destiny's Child." |
If you don't want to interrogate him, Carter, I'd be happy to. Nếu như cô không muốn thẩm vấn anh ta, Carter, |
The most substantial use of the proclamation authority came in 1978, when President Jimmy Carter proclaimed 15 new national monuments in Alaska after Congress had adjourned without passing a major Alaska lands bill strongly opposed in that state. Việc sử dụng nổi bật nhất quyền tuyên bố đã xảy ra vào năm 1978 khi Tổng thống Jimmy Carter tuyên bố 15 tượng đài quốc gia mới tại tiểu bang Alaska sau khi Quốc hội Congress hoản họp mà không thông qua một đạo luật đất đai chính yếu của Alaska vì bị phản đối mạnh mẽ tại tiểu bang đó. |
The home video release includes a Marvel One-Shot short film titled Agent Carter starring Hayley Atwell as Peggy Carter from Captain America: The First Avenger. Riêng bản video dành cho gia đình có thêm một đoạn phim ngắn có chủ đề Agent Carter với sự tham gia của Hayley Atwell trong vai Peggy Carter đến từ Captain America: The First Avenger. |
Chris Carter remarked that "visually, Fallout Shelter is far more impressive than most resource-management games on the market". Chris Carter nhận xét rằng "về mặt hình ảnh, Fallout Shelter tỏ ra trực quan hơn nhiều so với hầu hết các game quản lý tài nguyên trên thị trường". |
During Jimmy Carter's last year in office (1980), inflation averaged 12.5%, compared with 4.4% during Reagan's last year in office (1988). Trong suốt năm cuối cùng của tổng thống Jimmy Carter (1980), lạm phát trung bình là 12,5%, so với 4,4% suốt năm cuối cùng tại chức của tổng thống Reagan (1988). |
Carter and Rosas, however, rejected the subspecific division in 1997, noting the classification had only been validated once, in 1968, and the P. b. paraguensis type specimen was very similar to P. b. brasiliensis. Tuy nhiên, năm 1997 Carter và Rosas lại phản đối việc chia loài thành hai phân loài, chỉ ra rằng sự phân loại này chỉ từng được kiểm chứng một lần duy nhất vào năm 1968, và vật mẫu của P. b. paraguensis lại rất tương đồng với của P. b. brasiliensis. |
Chris Carter from Destructoid wrote, "I don't want to play it every day forever and ever, but it's definitely worth the time I invested in it." Chris Carter đến từ Destructoid viết, "Tôi không muốn chơi nó mỗi ngày mãi mãi, nhưng nó chắc chắn đáng giá để tôi tiêu tốn thời gian vào đấy." |
You ever buy 20 copies of the same magazine, Carter? Cô từng mua 20 bản của cùng 1 tạp chí à Carter? |
Carter Bays later admitted he learned a lesson from this episode to not write themselves into a corner. Carter Bays sau đó đã thừa nhận rằng anh đã học một bài học từ tập phim này là không nên tự đưa mình vào thế bí. |
Show creators Carter Bays and Craig Thomas always intended for Robin Scherbatsky not to be the mother of Ted Mosby's children, stating that the show is about how "Ted meets the perfect woman, and it’s not his final love story." Những nhà sáng lập Carter Bays và Craig Thomas luôn nhấn mạnh rằng Robin Scherbatsky không phải là người mẹ của các con của Ted Mosby, họ khẳng định rằng bộ phim nói về việc làm thế nào mà "Ted gặp người một người phụ nữ hoàn hảo, và nó không phải câu chuyện tình cuối cùng của anh ấy." |
Carter's shitting enough bricks to build the pyramids. Carter ngồi ỉa một chỗ đủ xây Kim Tự Tháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.