make a comparison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a comparison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a comparison trong Tiếng Anh.

Từ make a comparison trong Tiếng Anh có các nghĩa là so sánh, ví, sánh, đối chiếu, đọ bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a comparison

so sánh

sánh

đối chiếu

đọ bì

Xem thêm ví dụ

A simile is a metaphor that admits it's making a comparison.
Một ví von là một ẩn dụ, thừa nhận nó đang làm một so sánh.
When Jesus said this, He was usually making a comparison in order to teach people who He is and what He does for them.
Khi Chúa Giê Su phán như vậy, Ngài thường đưa ra sự so sánh để giảng dạy cho những người dân biết Ngài là ai và Ngài làm gì cho họ.
And if I make a comparison with oil, there’s an oil crisis, we talk about it, we talk about global warming, yet we never mention the phosphorus crisis.
Và nếu tôi so sánh với dầu, có một cuộc khủng hoảng dầu, chúng ta bàn luận về nó, chúng ta bàn luận về hiện tượng Trái Đất nóng lên, nhưng chúng ta không hề đề cập đến cuộc khủng hoảng phốt pho.
Jesus then underscores his point by making a comparison to human fathers: “Which father among you, if his son asks for a fish, will hand him a serpent instead of a fish?
Rồi Chúa Giê-su nhấn mạnh điểm ngài muốn nói bằng cách so sánh Đức Chúa Trời với người cha trên đất: “Trong anh em có ai làm cha mà khi con xin cá lại cho rắn thay vì cá chăng?
I'm making a toolmark comparison.
Tôi đang làm một so sánh các dấu vết từ dụng cụ.
To appreciate the profound way in which HIV transforms itself every time it reproduces, let's make a genetic comparison.
Để hiểu rõ cách mà HIV tự biến đổi mỗi khi nó phân đôi, hãy cùng làm phép so sánh di truyền.
While not making a comparison with the very sacred event that ushered in the Restoration, I can imagine a similar visual that would reflect the light and spiritual power of God descending upon this general conference and, in turn, that power and light moving across the world.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
(Matthew 24:3, 36) Then, after making a comparison between the destruction of the wicked world of mankind in Noah’s day and the destruction that would take place during “the presence of the Son of man,” Jesus stated: “Keep on the watch, therefore, because you do not know on what day your Lord is coming.” —Matthew 24:39, 42.
Rồi sau khi so sánh sự hủy diệt thế giới gian ác thời ông Nô-ê với sự hủy diệt sẽ diễn ra trong thời kỳ ngài hiện diện, Chúa Giê-su khuyến khích họ: “Hãy tỉnh-thức, vì các ngươi không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến”.—Ma-thi-ơ 24:39, 42.
If you can think of a discount rate, you can make a very rational comparison between three, or ten, or whatever different types of payments.
Nếu bạn có thể nghĩ rằng một tỷ lệ giảm giá, bạn có thể làm cho một rất hợp lý so sánh giữa ba, hoặc mười, hay bất cứ điều gì loại khác nhau của các khoản thanh toán.
A plant morphologist makes comparisons between structures in many different plants of the same or different species.
Một nhà hình thái học thực vật phải đưa ra những so sánh giữa cấu trúc của nhiều thực vật khác nhau trong cùng hoặc khác loài.
You may not think so, but the one making the comparisons, such as a parent or a teacher, probably has your best interests at heart.
Có thể bạn không nhận ra, nhưng khi so sánh bạn với người khác, người lớn thường có ý tốt.
And the problem, of course, is that this comparison you made in the store is a comparison you'll never make again.
Vấn đề là phép so sánh bạn đưa ra trong cửa hàng là phép so sánh bạn sẽ không bao giờ so sánh nữa.
Using a thought-provoking comparison, Solomon says: “The brightness of the eyes makes the heart rejoice; a report that is good makes the bones fat.”
Vua Sa-lô-môn gợi người ta suy nghĩ bằng một sự so sánh. Ông nói: “Sự sáng con mắt khiến lòng vui-vẻ; và một tin-lành làm cho xương-cốt được béo-tốt”.
Comparisons may have a similar effect on adults, even making them somewhat resentful toward those with whom they are being compared.
Sự so sánh cũng thể có ảnh hưởng tương tự đối với người lớn, ngay cả khiến cho họ cảm thấy ghen ghét những người mà mình bị so sánh với.
A comparison of the overall merits of two jobs is something we can make, and one we often do make.
So sánh lợi ích của hai nghề nghiệp là việc ta có thể làm, và cũng là việc ta hay làm.
And by making Clovis 30 years old at his baptism, Gregory seems to be trying to establish a comparison with Christ.—Luke 3:23.
Và khi cho rằng Clovis đã chịu báp têm lúc 30 tuổi, Gregory dường như tìm cách khoác cho vị hoàng đế này một nét tương đồng với Đấng Christ.—Lu-ca 3:23.
On Canada 's massive oil-rich tar sands , Harper suggested that the kind of emissions regulations that environmentalists would like Obama to support would be unfair , making a comparison to the U.S. coal industry .
Về những bãi cát dầu to lớn của Canada , Harper cho rằng quy định về hạn chế khí thải mà các nhà bảo vệ môi trường muốn Obama hỗ trợ sẽ không công bằng khi so sánh với ngành than của Hoa Kỳ .
EM: While vehicle seems quite large and is large by comparison with other rockets, I think the future spacecraft will make this look like a rowboat.
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo.
The bonus features include Japanese trailers, a making-of documentary which originally aired on Nippon Television, interviews with the North American voice actors, a select storyboard-to-scene comparison and The Art of Spirited Away, a documentary narrated by actor Jason Marsden.
Các sản phẩm tặng kèm đĩa phim gồm có những trailer ở Nhật, một bộ phim tài liệu về quá trình làm phim phát sóng gốc trên Nippon Television, những buổi phỏng vấn với dàn diễn viên của Bắc Mỹ, một bản so sánh chọn lọc từng phần storyboard với phân cảnh trong phim và The Art of Spirited Away–một bộ phim tài liệu do nam diễn viên Jason Marsden thuyết minh.
18 Using a powerful comparison, Jehovah promised repentant Israelites the complete removal of the stain of their sins, making what was “scarlet” as white as “snow.”
18 Qua một hình ảnh so sánh sống động, Đức Giê-hô-va hứa với người Y-sơ-ra-ên biết ăn năn rằng ngài sẽ hoàn toàn xóa bỏ tội lỗi của họ. Dù tội của họ như “hồng-điều”, ngài sẽ làm cho nó “trắng như tuyết”.
However, some species grow very slowly due to extremely long reproductive cycles — M. leprae, may take more than 20 days to proceed through one division cycle (for comparison, some E. coli strains take only 20 minutes), making laboratory culture a slow process.
Tuy nhiên, một số loài phát triển rất chậm do chu kỳ sinh sản rất dài - M. leprae , có thể mất hơn 20 ngày để tiến hành qua một chu kỳ phân chia (để so sánh, một số chủng E. coli chỉ mất 20 phút), làm cho nuôi cấy phòng thí nghiệm một quá trình chậm.
Instead of making comparisons, they bear in mind the counsel: “In proportion as each one has received a gift, use it in ministering to one another as fine stewards of God’s undeserved kindness expressed in various ways.”
Thay vì so sánh nhau, họ ghi nhớ lời khuyên: “Mỗi người trong anh em hãy lấy ơn mình đã được mà giúp lẫn nhau, khác nào người quản-lý trung-tín giữ các thứ ơn của Đức Chúa Trời”.
So now we can make a very good comparison between the three options.
Như vậy bây giờ chúng ta đã có thể thực hiện so sánh một cách dễ dàng giữa 3 phương án.
When you're comparing % served between two ads, make sure that you adjust your date range to a period of time when both ads were running to produce an accurate comparison.
Khi bạn so sánh % được phân phát giữa 2 quảng cáo, hãy đảm bảo điều chỉnh phạm vi ngày của bạn thành khoảng thời gian khi cả hai quảng cáo đều đang chạy để tạo so sánh chính xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a comparison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make a comparison

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.