lopsided trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lopsided trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lopsided trong Tiếng Anh.
Từ lopsided trong Tiếng Anh có các nghĩa là cong, không cân, lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lopsided
congadjective |
không cânadjective Her face is all lopsided. Gương mặt không cân xứng. |
lệchadjective |
Xem thêm ví dụ
What was most exciting for me designing this was that, when I was designing this image, I desperately wanted this side, the left side, to be better than the right side -- being a journalist, a Left-leaning person -- but I couldn't, because I would have created a lopsided, biased diagram. Bạn sẽ cảm thấy hứng thú khi làm điều này Điều làm tôi hứng thú nhất để thiết kế cái này là khi tôi thiết kế hình ảnh này, tối rất muốn hình phía bên trái nhìn tốt hơn phía bên phải Là một nhà báo, cũng là người thuận bên trái nhưng tôi không thể, vì tôi sẽ tạo nên một biểu đồ khập khiễng. |
Avena strigosa – the lopsided oat, bristle oat, or black oat, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Several species of Avena occur in the wild, sometimes as weeds in agricultural fields. Avena strigosa – yến mạch đen, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Yến mạch hoang Nhiều loài trong chi Avena mọc hoang dại như loài cỏ dại trong các cánh đồng. |
Her face is all lopsided. Gương mặt không cân xứng. |
Some ten years later, Go Seigen took revenge on Fujisawa by beating him in two consecutive jubango with lopsided scores of 7-2 and 5-1 respectively. Khoảng mười năm sau, Go Seigen đã báo thù thành công với Fujisawa bằng cách đánh bại ông ta trong hai jubango liên tiếp với số điểm phiến diện lần lượt là 7 - 2 và 5 - 1. |
We don't need to play these games." — Archie Thompson This match and the other lopsided victories in the qualification partially contributed towards the reintroduction of a preliminary round for smaller teams in the qualification for the 2006 FIFA World Cup, in order to avoid these one-sided matches. Chúng tôi không cần phải chơi những trận đấu như thế này." — Archie Thompson Trận đấu này cũng những chiến thắng đậm khác trong vòng loại đã một phần trở thành lý do vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 phải đưa trở lại vòng đấu sơ loại cho những đội nhỏ hơn để tránh những trận đấu không cân bằng như thế này. |
What the hell is a shen, and how come it's lopsided? Khí huyết là cái khỉ gì thế, làm sao nó lại mất cân bằng? |
It was one of the final battles of Union Lt. Gen. Ulysses S. Grant's Overland Campaign, and is remembered as one of American history's bloodiest, most lopsided battles. Đây là một trong những trận cuối cùng trong chiến dịch Overland của trung tướng miền Bắc Ulysses S. Grant, và nổi tiếng vì được ghi nhận là một trận chiến đẫm máu và "một chiều" bậc nhất của lịch sử Hoa Kỳ. |
He was stooped and shriveled, and his face was lopsided from swelling—red and raw. Ông lão này lưng gù, da nhăn nheo và gương mặt của ông bị méo mó vì sưng–-da ửng đỏ. |
Feynman's cognitive abilities might have been a bit lopsided ... Có vẻ khả năng nhận thức của Feynman hơi thiên lệch một chút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lopsided trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lopsided
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.