lose weight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lose weight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lose weight trong Tiếng Anh.

Từ lose weight trong Tiếng Anh có nghĩa là sút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lose weight

sút

verb

You're still losing weight.
Cậu đang bị sút ký.

Xem thêm ví dụ

That would imply that she has to lose weight.
Thế này là mình có ý bảo cô ấy phải giảm cân rồi.
Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight.
Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.
Because the challenge is not losing weight, it's actually keeping it off.
Bởi vì thách thức không phải là giảm cân, mà thực chất là giữ cho không bị tăng cân.
“I wanted to lose weight.”—Tsuya.
“Tôi muốn gầy bớt”.—Tsuya.
So, yes, you can lose weight, but your heart isn't happy.
Nên, vâng, bạn có thể giảm cân, nhưng tim bạn không sung sướng gì.
You may lose weight due to reduced appetite and certain intestinal issues.
Ông có thể giảm cân vì chán ăn và gặp đôi chút vấn đề về đường ruột.
Would it be wise for her to gain or lose weight or get more exercise?
Có cần tăng hoặc giảm cân hay tập thể dục nhiều hơn không?
You don't need to lose weight.
Bà không cần phải giảm cân.
Nearly half of all American high school girls' diets are to lose weight.
Gần một nửa chế độ ăn uống của các cô bé học tại các trường cấp ba của Mỹ là để giảm cân.
Her appetite disappeared, and she began to lose weight, which her tiny frame could ill afford.
Chị ăn không ngon miệng, và bắt đầu giảm cân, thân hình nhỏ bé của chị không đủ khả năng chịu đựng được.
To make security guard, you gotta lose weight.
Muốn làm bảo vệ thì phải giảm cân. Một tuần nữa kiểm tra.
Losing weight doesn't mean that he'll have the qualities of a model.
Giảm béo rồi cũng không thể thành người mẫu được.
Animals also often lose weight during winter.
Loài này cũng thường giảm cân nặng trong mùa đông.
Losing weight not only cuts down on pain , but may also reduce long-term joint damage .
Giảm cân không chỉ làm giảm đau mà còn có thể làm giảm được tổn thương khớp lâu dài .
Lose weight
Giảm cân
You're still losing weight.
Cậu đang bị sút ký.
He does not need to lose weight forever.
Ông ta mãi mãi không phải giảm cân.
But losing weight alone will not get you across the finish line with a winning time.
Nhưng chỉ giảm cân thôi sẽ không giúp bạn về đích trong thời gian cho phép.
Did you lose weight?
Ông giảm cân à?
No, I don't want you to lose weight.
Không, tôi không muốn cô giảm cân.
About six months before, I had started losing weight and having ferocious back pain.
Khoảng sáu tháng trước, tôi bắt đầu bị sụt cân và đau lưng trầm trọng.
If you take the obese mouse and give it an angiogenesis inhibitor, it loses weight.
Nếu bạn lấy con chuột béo phì và cho nó chất ức chế tạo mạch, nó sẽ giảm cân.
Logically, then, if you want to treat insulin resistance, you get people to lose weight, right?
Theo lô- gic, thì, nếu bạn muốn chữa chứng kháng insulin bạn bắt người bệnh giảm cân phải không
I mean, there are lots of ways of losing weight that aren’t good for you.
Ý tôi là, có rất nhiều cách giảm cân mà không có lợi cho bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lose weight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.