looting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ looting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ looting trong Tiếng Anh.
Từ looting trong Tiếng Anh có nghĩa là cướp bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ looting
cướp bócnoun The officers of the night have been helpless to stop the mob from burning homes, looting shops. Quân lính đêm qua đã cố gắng ngăn đám đông đốt nhà cướp bóc. |
Xem thêm ví dụ
Well in Egypt, the rioters looted the headquarters of the Egyptian secret police in April 2011, and when they were looting the building they found lots of papers. Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật. |
They were still there in 1204, when they were looted by Venetian forces as part of the sack of the capital of the Byzantine Empire in the Fourth Crusade. Chúng vẫn còn ở đó vào năm 1204, tới khi họ bị quân Venezia cướp đi như là một phần của cuộc cướp phá thủ đô của Đế quốc Đông La Mã trong cuộc Thập tự chinh thứ tư. |
Thus, we've shown with big data that looting is fundamentally an economic issue. Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn để chỉ ra việc cướp bóc là một vấn đề kinh tế. |
Persia gained a significant amount of wealth from this looting. Ba Tư đã đạt được một số lượng đáng kể sự giàu có từ việc cướp bóc này. |
On their way, they looted everything. Trên đường, chúng cướp bóc mọi thứ. |
They remained there until looted by Napoleon in 1797 but were returned in 1815. Chúng tồn tại ở đó cho đến khi bị Napoleon lấy đi vào năm 1797 nhưng đã được trả lại năm 1815. |
The Lao Issara "Army" was essentially a lightly-armed militia force, provided with an mixed assortement of small-arms captured from the Japanese, looted from French colonial depots, or sold by the Chinese Nationalist Army troops who occupied northern Laos under the terms of the 1945 Potsdam Conference. Quân đội Lào Issara bản chất là một lực lượng dân quân vũ trang nhẹ, được cung cấp hỗn hợp nhỏ vũ khí phù hợp thu được từ người Nhật, do bị cướp phá từ các kho chứa của thực dân Pháp, hoặc bị tuồn ra ngoài đem bán bởi Quân đội Trung Hoa Dân quốc đang chiếm đóng miền bắc Lào theo các điều khoản của Hội nghị Potsdam 1945. |
When we first visited the site, we could see the tombs of many high-ranking officials that had been looted. Lần đầu chúng tôi tới nơi này, chúng tôi thấy những ngôi mộ của quan lại nhưng đã bị cướp. |
GameSpot's Brett Todd found the game's pace engaging, noting a deep variety of monsters and loot, but found the lack of multiplayer to be an omission. Brett Todd của GameSpot chú ý đến tốc độ tham gia của trò chơi, ghi nhận chiều sâu một loạt các quái vật và loot, nhưng thấy thiếu phần chơi mạng là một thiếu sót . |
In May 1921 the original residents returned and found their homes had been looted and burned. Tháng 5 năm 1921 những cư dân ban đầu quay trở lại, và nhận thấy nhà của họ đã bị cướp phá và thiêu rụi. |
When the countdown finishes, players will parachute from a plane onto an island, with procedurally distributed items such as weapons, armors and medical kits available to be looted, and vehicles to be ridden. Khi đếm ngược kết thúc, người chơi sẽ nhảy dù từ máy bay lên đảo, với vật phẩm như vũ khí, giáp và dụng cụ y tế, và các phương tiện giao thông nằm rải rác trên đường. |
Well, will you believe this loot? Vậy, cô có tin số tiền này không? |
Some 20,000 residents died during the siege and every church, public building, and palace was looted. 20.000 người Nicosia bị giết hại, và mỗi nhà thờ, mỗi công trình công cộng và cung điện đều bị cướp phá. |
The British punished Khalid's supporters by forcing them to pay reparations to cover the cost of shells fired against them and for damages caused by the looting, which amounted to 300,000 rupees. Anh Quốc trừng phạt những người ủng hộ Khalid bằng cách buộc họ phải trả tiền bồi thường để trang trải cho chi phí đạn pháo dùng để bắn vào họ và thiệt hại do cướp bóc, ước tính 300.000 rupee. |
They were ready to loot, and in many cases were ready to kill foreigners. Họ nổi giận, dù không tỏ vẻ kinh hoàng, sẵn sàng cướp giật và trong nhiều trường hợp, sẵn sàng giết người nước ngoài. |
Not only had Ang Chan attacked and looted Prachin Buri, turning its people into slaves, but he also refused to give Maha Chakkraphat a white elephant he had requested, rejecting even this token of submission to Siam. Không chỉ có Ang Chan tấn công và cướp phá Prachin Buri, biến người dân thành nô lệ, nhưng ông cũng từ chối không cho Maha Chakkraphat một con voi trắng mà ông yêu cầu, từ chối ngay cả việc thần phục Xiêm. |
The Mongols looted and then destroyed mosques, palaces, libraries, and hospitals. Quân Mông Cổ cướp bóc và sau đó phá hủy các thánh đường, cung điện, thư viện, và bệnh viện. |
The structure suffered extensive damage in the 1945 battle of Okinawa, and was subsequently looted, but the tombs and royal remains themselves remained intact, and much of the structure has since been restored. Công trình này từng phải hứng chịu thiệt hại nặng nề trong trận Okinawa năm 1945, và bị cướp phá sau đó, song các phần mộ và thi hài hoàng gia vẫn không bị đụng tới, và phần lớn kiến trúc đã được phục hồi trong những năm sau cuộc chiến. |
Hunger follows war, as crops are ruined, food reserves are looted, and supply lines are cut off. Sau chiến tranh lại có nạn đói hoành hành, vì mùa màng bị phá hoại, các kho thực phẩm bị cướp hôi tát và các đường dây tiếp viện bị cắt đứt. |
And putting that data together -- you can see the looting pits marked here. Rồi khi đặt các mã lại với nhau, bạn có thể thấy những dấu vết của các cạm bẫy ở đây. |
Over 7,500 Jewish shops (out of 9,000) were looted and attacked, and over 1,000 synagogues damaged or destroyed. Hơn 1.000 giáo đường bị đốt cháy (95 chỉ riêng ở Viên) và hơn 7.000 cơ sở kinh doanh của người Do Thái bị hư hại hoặc phá hủy. |
They also raided the Levant, Israel and Judah (where Ashkelon was sacked by the Scythians) and all the way into Egypt whose coasts were ravaged and looted with impunity. Họ cũng đã đột kích vào Levant, Israel và Judah (nơi Ashkelon bị người Scythia cướp phá) và tất cả các con đường dẫn đến Ai Cập với vùng bờ biển đã bị tàn phá và cướp bóc mà không bị trừng phạt. |
It is estimated that tens of thousands of migrants were displaced; property, businesses and homes were widely looted. Người ta ước tính rằng hàng chục ngàn người di cư đã phải di dời đến nơi khác; tài sản, kinh doanh và nhà cửa bị cướp bóc rộng rãi. |
Let's divide up the loot. Hãy chia của cải nào! |
A platoon of crew members was sent ashore to help maintain order and prevent looting in George Town after the Japanese withdrawal. Một đội đổ bộ đã được gửi lên bờ tại George Town giúp duy trì trật tự và chống cướp bóc sau khi quân Nhật rút lui. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ looting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới looting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.