loquacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loquacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loquacious trong Tiếng Anh.
Từ loquacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba hoa, líu lo, nhiều lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loquacious
ba hoaadjective The loquacious cast of the Tales first meet at the Tabard Inn in Southwark. Những nhân vật ba hoa của truyện gặp nhau lần đầu tại quán trọ Tabard ở Southwark. |
líu loadjective |
nhiều lờiadjective |
Xem thêm ví dụ
This Jerry of yours, Stiglitz, not exactly the loquacious type, is he? Tay người Đức của các anh, Stiglitz, có vẻ không phải là loại " hay hót " nhỉ? |
When you are questioned be loquacious. Khi cô được hỏi đến thì phải thật ba hoa chích chòe. |
Loquacious type? Loại hay hót ấy? |
He's loquacious, he's colorful. Anh ấy lắm mồm, và màu mè. |
Her breakthrough came in the part of a loquacious pregnant woman in the 2005 independent film Junebug. Cô tạo nên đột phá với vai diễn một người phụ nữ mang thai lắm lời trong bộ phim độc lập 2005 Juneburg. |
I just mean he's not particularly loquacious. Ý mình là ảnh không thích ba hoa ấy. |
The loquacious cast of the Tales first meet at the Tabard Inn in Southwark. Những nhân vật ba hoa của truyện gặp nhau lần đầu tại quán trọ Tabard ở Southwark. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loquacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loquacious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.