lifeguard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lifeguard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifeguard trong Tiếng Anh.
Từ lifeguard trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vệ sĩ, Bồn tắm, cứu nạn, salvador, sự tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lifeguard
Vệ sĩ
|
Bồn tắm
|
cứu nạn
|
salvador
|
sự tắm
|
Xem thêm ví dụ
There was no lifeguard. Không có nhân viên cứu đắm. |
His first job involved working as a lifeguard at the Rock River in Lowell Park in 1927. Công việc đầu tiên của ông là nhân viên cứu hộ ở sông Rock tại Lowell Park, gần Dixon, vào năm 1927. |
Miraculously, it seemed, a lifeguard was immediately at my side. Nhiệm mầu thay, dường như có một người cứu đắm lập tức đến bên tôi. |
Invisible to my untrained eyes but easily detected by lifeguards on a nearby watchtower, the powerful current posed a danger to all who left the safety of the shore and entered the water. Dù tôi không thấy được với đôi mắt không thành thạo của mình, nhưng từ một cái tháp canh gần đó, các nhân viên cứu đắm có thể phát hiện dễ dàng luồng nước chảy xiết đầy nguy hiểm đối với tất cả những ai rời khỏi vị trí an toàn ở bờ biển và bước xuống nước. |
Like lifeguards on a beach, your parents have a better vantage point from which to see danger Như người cứu hộ trên bãi biển, cha mẹ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm |
It is necessary for coastal swimmers to understand the danger of rip currents, to learn how to recognize them and how to deal with them, and if possible to swim in only those areas where lifeguards are on duty. Những ai thích tắm biển cần phải hiểu rõ mức độ nguy hiểm của dòng chảy rút xa bờ, học biết cách nhận ra chúng, và biết cách thoát khỏi chúng, nếu có thể chỉ nên đến những bãi tắm có lực lượng cứu hộ chuyên nghiệp. |
The work of this breed has been traditionally related to fishing work: collecting fishes that fell into the water, watching the ships when they were moored in port, taking the rope between ships and to the dock, or acting like a lifeguard. Công việc của giống chó này có liên quan đến nghề cá: thu thập các con cá rơi xuống nước, quan sát các con tàu khi chúng neo đậu tại cảng, lấy dây giữa tàu và bến tàu, hoặc hoạt động như một nhân viên cứu hộ. |
No lifeguard's watching you any more, you're on your own. Không còn cứu hộ viên nào canh chừng bạn nữa, bạn phải tự thân thôi. |
Like the lifeguards on the beach, your parents’ goal is, not to spoil your fun, but to help you avoid dangers that could rob you of enjoyment in life. Như người cứu hộ trên bãi biển, mục đích của cha mẹ không phải là tước đi niềm vui của bạn, nhưng để giúp bạn tránh những mối nguy hiểm có thể cướp mất hạnh phúc của bạn. |
I'm mentoring two doctoral candidates and I'm the faculty lifeguard at the pool. Tôi nhận hướng dẫn hai sinh viên trình luận án thạc sĩ... và tôi kiêm nhiệm cả cứu hô ở hồ bơi nữa. |
In that crucial moment when from his rooftop he saw beautiful Bathsheba bathing, no moral lifeguard stood near to shout, “Beware, David, you fool!” Trong giây phút quyết định đó, từ trên mái nhà khi ông nhìn thấy Bát Sê Ba xinh đẹp đang tắm, không có người bảo vệ đạo đức nào đứng gần bên để la lên: “Hãy coi chừng, Đa Vít dại dột!” |
But the lifeguards have a better vantage point from which to spot hazards. Nhưng người cứu hộ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm. |
The movie opens with a hungover lifeguard, Josh (Xavier Samuel) being woken up by friend and fellow lifeguard Rory (Richard Brancatisano). Bộ phim mở ra với một hungover cứu, Josh (Xavier Samuel) bị đánh thức bởi bạn bè và đồng nghiệp lifeguard Rory (Richard Brancatisano). |
Signs at the beach advise swimmers not to swim within 50m either side of the off-shore rocks (opposite the springs), and to only swim between the flags if the Hot Water Beach Lifeguard Service are on patrol. Các biển báo ở bãi biển khuyên người bơi không nên bơi trong vòng 50 m ở hai bên bờ đá ngoài khơi (đối diện với suối), và chỉ bơi giữa các lá cờ nếu có Dịch vụ Cứu hộ Bãi biển Nước nóng đang tuần tra. |
Here, uncle had found not one but two lifeguards Giờ bác đã tìm thấy không phải 1 mà là 2 cái phao cứu sinh. |
That I took a shitty, sub-par show about lifeguards, and turned it into the highest-rated syndicated hit in television history because I got fuckin'lucky? Rằng tao nhận một chương trình vớ vẩn, dở tệ về lính cứu hộ, và biến nó thành chương trình được xếp hạng cao nhất trong lịch sử truyền hình chỉ vì tao gặp may ư? |
Takahiro is also a qualified lifeguard because he was a swimmer and surf lifesaver from high school and university. Takahiro cũng là một người làm cứu hộ bơi lặn và lướt ván từ khi còn học trung học. |
He joined the local swim team and worked as a junior lifeguard. Ông tham gia đội bơi lội địa phương và làm việc như một nhân viên cứu hộ. |
Identify the doctrine (discussing the word “Savior”): Show some objects or pictures representing people who might save our lives (such as a doctor, a policeman, or a lifeguard), and discuss how they might save us. Nhận ra giáo lý (thảo luận từ “Đấng Cứu Rỗi”): Cho thấy một số đồ vật hay hình ảnh tượng trưng cho những người có thể cứu mạng sống chúng ta (chẳng hạn như bác sĩ, cảnh sát, hay một người cứu đắm), và thảo luận cách họ có thể cứu chúng ta. |
I had been a lifeguard for a number of years and was still a strong swimmer. Tôi từng là nhân viên cứu hộ trong nhiều năm và vẫn còn bơi giỏi. |
On November 18, 2015, Johnson confirmed Daddario would play Summer, a lifeguard, and the love interest of Efron's character. Vào ngày 18 tháng 11 năm 2015, Johnson xác nhận Daddario sẽ vào vai Summer, một nữ cứu hộ, và là người mà nhân vật của Efron có tình cảm. |
They told the lifeguard, they went back to the hotel, and the lifeguard cleared over 100 people off the beach, luckily, because that was the day of the Boxing Day tsunami, the day after Christmas, 2004, that killed thousands of people in Southeast Asia and around the Indian Ocean. Họ nói cho cứu hộ rồi trở về khách sạn và cứu hộ đã sơ tán được hơn 100 người khỏi bờ biển, thật may mắn, vì đó là ngày sóng thần đã xảy ra, đúng ngày lễ Boxing Day một ngày sau giáng sinh 2004, sóng thần đã lấy đi hàng ngàn mạng sống khắp Đông Nam Á và quanh Ấn Độ Dương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifeguard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lifeguard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.