life-threatening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ life-threatening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life-threatening trong Tiếng Anh.
Từ life-threatening trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguy hiểm, nghiêm trọng, trầm trọng, nặng, nghiêm trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ life-threatening
nguy hiểm
|
nghiêm trọng
|
trầm trọng
|
nặng
|
nghiêm trang
|
Xem thêm ví dụ
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant. E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu. |
(10) Can transfusion alternatives work for young children or for people involved in life-threatening emergencies? (10) Phương pháp điều trị không dùng máu có hiệu quả đối với trẻ em hoặc những người đang ở trong tình trạng nguy cấp không? |
Although it's a beautiful thing, but it can be life threatening too. Mặc dù đó là một điều đẹp đẽ nhưng cũng có thể gây nguy hiểm đấy. |
What helped Kyung-sook to cope with a life-threatening illness? Điều gì đã giúp một chị đối phó với căn bệnh đe dọa đến tính mạng? |
She is also a member of the Lupus Alert, helping to raise awareness about a life-threatening disease. Cô cũng là một thành viên của tổ chức Cảnh báo Lupus, giúp nâng cao nhận thức về một căn bệnh đe dọa tính mạng. |
Consider: Suddenly terminating medical treatment without consulting a doctor can have serious and even life-threatening consequences. Cần lưu ý: Ngừng thuốc cách đột ngột mà không tham khảo ý kiến của bác sĩ có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, thậm chí nguy hiểm đến tính mạng. |
To make her seem life-threatening. Để khiến cô ấy có vẻ đe dọa đến tính mạng. |
His condition was initially described as "life-threatening but stable", but improved rapidly. Ban đầu điều kiện sức khoẻ của anh được miêu tả là "đe doạ đến tính mạng nhưng ổn định", nhưng có cải thiện nhanh chóng. |
He had a potentially life-threatening condition called epiglottitis. Anh ta bị một căn bệnh có thể nguy hiểm tính mạng là viêm nắp thanh quản. |
It is life-threatening. Nó sẽ đe dọa cuộc sống của bà ấy. |
And like those unfortunate people in Kazakstan, the majority are unaware of this life-threatening hazard. Và giống như những người bất hạnh ở Kazakstan, phần đông người ta không ý thức về mối nguy hiểm đang đe dọa tính mạng. |
As to risk, he says that very few patients have life-threatening reactions to the drug. Về rủi ro, ông nói rất ít bệnh nhân bị phản ứng nguy hiểm đến tính mạng vì thuốc. |
The atmosphere of the workplace may push “corporate warriors” to workaholism that may be life-threatening. Bầu không khí ở sở làm có thể thúc đẩy những “người làm việc hăng say quá đỗi cho công ty” trở nên tham công tiếc việc, và điều này có thể làm hại sức khỏe rất nhiều. |
This condition has life-threatening consequences. Tình trạng này có hậu quả đe dọa đến tính mạng. |
I recently visited with a woman who has been battling a life-threatening disease for over two years. Mới đây, tôi có đi thăm một người phụ nữ đang chống chọi với căn bệnh hiểm nghèo trong suốt hơn hai năm qua. |
The blood clot isn't life-threatening. Cục máu đông không nguy hiểm đến tính mạng. |
What if you were diagnosed with a life-threatening illness? Phải làm sao nếu bạn bị chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo? |
Okay, I had a life-threatening illness, you know. Được rồi, tôi đã có một bệnh đe dọa cuộc sống, bạn biết. |
It is not a life-threatening disease, and it is not contagious. Đây không phải là một căn bệnh đe dọa cuộc sống và cũng không lây nhiễm. |
We all have a life-threatening condition —an inheritance of sin. Tất cả chúng ta đều mắc “bệnh hiểm nghèo”: tội lỗi di truyền. |
Trust in Jehovah is essential, especially when trials seem to be unending or life threatening. Tin cậy Đức Giê-hô-va là điều cần thiết, đặc biệt khi đương đầu với những thử thách dường như kéo dài hoặc mạng sống bị đe dọa. |
It can be life-threatening if not promptly treated . Bệnh này có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được chữa trị kịp thời . |
The life-threatening disease left her paralyzed in both legs. Căn bệnh này nguy hiểm đến tính mạng và khiến em bị liệt hai chân. |
To be confronted with such a life-threatening dilemma would be frustrating! Đứng trước tình trạng nan giải đe dọa đến tính mạng như thế thật khó xử biết bao! |
What can be done to prevent serious problems, even life-threatening ones, at this critical time? Có thể làm gì để ngăn ngừa những vấn đề nghiêm trọng, thậm chí đe dọa tính mạng của người mẹ hoặc thai nhi, trong giai đoạn quan trọng này? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life-threatening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới life-threatening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.