legislature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legislature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legislature trong Tiếng Anh.
Từ legislature trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ quan lập pháp, Cơ quan lập pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legislature
cơ quan lập phápnoun I've decided to stand for the legislature in the next election. Con đã quyết định ứng cử vào cơ quan lập pháp trong kỳ bầu cử tới. |
Cơ quan lập phápnoun (kind of deliberative assembly with the power to pass, amend, and repeal laws) |
Xem thêm ví dụ
So fueled by that ambition, he returned to the state legislature. Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang. |
The political life of Saint Petersburg is regulated by the Charter of Saint Petersburg adopted by the city legislature in 1998. Chính trị của Sankt-Peterburg được quy định tại Hiến pháp Sankt-Peterburg đã được cơ quan lập pháp của thành phố thông qua năm 1998. |
The colonies declared their independence in July 1776, listing twenty-seven grievances against the British king and legislature while asking the support of the populace. Các thuộc địa tuyên bố độc lập vào tháng 7 năm 1776, họ lập danh sách những người bất bình chống lại vua Anh và cơ quan lập pháp đồng thời yêu cầu sự giúp sức từ quần chúng. |
This last provision allowed the legislature wide authority to examine and debate government policy and conduct. Điều khoản cuối cùng này cho phép cơ quan lập pháp mở rộng thẩm quyền để thẩm tra và tranh luận chính sách và điều hành của chính phủ. |
Under the Constitution of North Korea, all citizens 17 and older, regardless of party affiliation, political views, or religion, are eligible to be elected to the legislature and vote in elections. Theo Hiến pháp Bắc Triều Tiên hiện tại (2010), mọi công dân từ 17 tuổi trở lên, bất kể đảng phái, quan điểm chính trị hay tôn giáo đều đủ tư cách được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao. |
While same-sex marriage was then not being considered in Guam, Hills made sure to point out that "We do have advocates in the Legislature ... Mặc dù hôn nhân đồng giới sau đó không được xem xét ở đảo Guam, Hills đã chắc chắn chỉ ra rằng "Chúng tôi có những người ủng hộ Lập pháp ... |
Columbia, the new state capital was founded in the center of the state, and the State Legislature first met there in 1790. Columbia, thủ phủ mới của tiểu bang được thành lập ở trung tâm tiểu bang, và Cơ quan Lập pháp Tiểu bang lần đầu tiên xây vào năm 1790. |
South Carolina has historically had a weak executive branch and a strong legislature. Nam Carolina trong lịch sử có một nhánh hành pháp yếu và một cơ quan lập pháp vững mạnh. |
The plan was thwarted by colonial legislatures and King George II, but it was an early indication that the British colonies of North America were headed towards unification. Tuy kế hoạch này đã bị các cơ quan lập pháp trong các thuộc địa và Vua George II bác bỏ, đây là một dấu hiệu rằng các thuộc địa của Anh tại Bắc Mỹ đang tiến tới sự đoàn kết. |
The Los Angeles Daily News wrote "...the measure has two big problems: One, it's yet another example of ballot-box budgeting, directing half the revenue that would be generated into niche projects instead of into the general fund; and two, it goes back on a budget deal that the Legislature made three years ago." Tờ Los Angeles Daily News: "...luật này có hai vấn đề lớn: Một, nó là một ví dụ khác của việc bỏ phiếu quyết định ngân sách, một nửa tiền thuế sẽ được tạo ra cho những dự án môi trường thay vì đưa vào quỹ chung; và thứ hai, nó trở lại là một thỏa thuận ngân sách mà những nhà lập pháp đã tạo ra cách đây 3 năm." |
All states, as well in addition to the union territories of Puducherry and the National Capital Territory of Delhi, have elected legislatures and governments following on the Westminster system of governance. Toàn bộ các bang, cùng các lãnh thổ liên bang Puducherry và Delhi, bầu nên cơ quan lập pháp và chính phủ theo hệ thống Westminster. |
12 January: The Legislature of the U.S. state of New Jersey passes a registered partnerships bill. 12 tháng 1: Cơ quan lập pháp của tiểu bang New Jersey của Hoa Kỳ thông qua dự luật kết hợp dân sự. |
In 1964, I-8 was officially designated by the California State Legislature, and the US 80 designation was removed. Năm 1964, I-8 được chính quyền California State Legislature chính thức chỉ định, và chỉ định quốc lộ Hoa Kỳ 80 đã bị loại bỏ. |
The political infighting became particularly vicious in 1867 when Governor David W. Ballard asked for protection from federal troops stationed at Fort Boise against the territorial legislature. Xung đột chính trị trở nên đặc biệt nghiêm trọng vào năm 1867 khi thống đốc David W. Ballard phải yêu cầu quân đội liên bang đóng tại đồn Boise chống lại nghị viện lãnh thổ. |
In 2015, Tesla lobbied the Texas Legislature to modify the law to allow Tesla to sell directly to consumers, and specifically allow Tesla employees to discuss "financing, leasing, or purchasing options" at the firm's existing stores in Austin, Dallas, and Houston. Tesla đã vận động cơ quan lập pháp Texas điều chỉnh luật cho phép Tesla được bán trực tiếp tới khách hàng và đặc biệt cho phép nhân viên Tesla được thảo luận về các lựa chọn cho vay tài chính, hoặc mua xe ở các cửa hàng của hãng ở Austin và Houston. |
He is the first and only Vietnamese American to be elected to the Texas legislature. Ông là người đầu tiên và duy nhất người Mỹ gốc Việt được bầu vào cơ quan lập pháp Texas. |
Jefferson County was formed out of Thurston County on December 22, 1852, by the legislature of Oregon Territory, and included the northern 4,854 square miles (12,571.8 km2) portion of the Olympic Peninsula. Quận Jefferson được thành lập ra khỏi quận Thurston vào ngày 22 tháng 12 năm 1852, bởi cơ quan lập pháp của Lãnh thổ Oregon, và bao gồm khu vực phía Bắc 4854 dặm vuông (12,571.8 km2) phần của bán đảo Olympic. |
The legislature is the General Assembly, a bicameral body whose 100-member House of Delegates and 40-member Senate write the laws for the Commonwealth. Cơ quan lập pháp là Đại hội, đây là một thể chế lưỡng viện gồm Đại biểu viện (House of Delegates) với 100 thành viên và Tham nghị viện (Senate) với 40 thành viên, soạn ra các luật của Thịnh vượng chung. |
In March 2016, follows the State Legislature’s passage of her bill, the New York City Department of Health and Mental Hygiene issued an advisory allowing dogs to accompany human diners at restaurants that have outdoor seating, joining service dogs which were already allowed in virtually all situations. Vào tháng 3 năm 2016, sau khi Bộ luật Tiểu bang thông qua dự luật này, Sở Y Tế và Sức Khỏe Tâm Thần của thành phố New York đã đưa ra lời khuyên cho phép con chó cùng với thực khách ăn tối ở nhà hàng có chỗ ngồi ngoài trời, các con chó tham gia vào sự phục vụ đã được cho phép trong hầu hết các tình huống . ^ Pooley, Eric (2 tháng 9 năm 1996). |
On April 26, 1854, the legislature of Washington Territory created Clallam County from the northwestern 2,670 square miles (6,915.3 km2) portion of this original area. Vào ngày 26 tháng tư năm 1854, cơ quan lập pháp của Lãnh thổ Washington tạo Clallam County từ tây bắc 2.670 dặm vuông (6,915.3 km2) phần diện tích ban đầu này. |
The Additional Articles of the Constitution of the Republic of China have mentioned "Taiwan Province," and the now defunct National Assembly passed constitutional amendments that give the people of the "Free Area of the Republic of China", comprising the territories under its current jurisdiction, the sole right, until reunification, to exercise the sovereignty of the Republic through elections of the President and the entire Legislature as well as through elections to ratify amendments to the ROC constitution. Quốc hội, cơ quan hiện không còn tồn tại nữa, đã đưa ra các sửa đổi hiến pháp trao cho nhân dân "Vùng tự do Trung Hoa Dân Quốc", gồm cách lãnh thổ họ kiểm soát, đặc quyền thi hành chủ quyền của nhà nước Cộng hoà thông qua các cuộc bầu cử Tổng thống và toàn bộ ngành lập pháp cũng như thông qua các cuộc bầu cử để phê chuẩn những sửa đổi đối với Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc. |
The school admitted its first female student in 1917, although the state legislature did not officially authorize attendance by women until 1920. Trường này nhận sinh viên nữ đầu tiên vào năm 1917, mặc dù Cơ quan Lập Pháp của bang vẫn chưa chính thức phê chuẩn việc nhập học của phụ nữ cho đến năm 1920. |
On December 22, the state legislature voted to cede the Overmountain settlements as payment of its obligations to the new federal government. Ngày 22 tháng 12, lập pháp tiểu bang biểu quyết cắt nhượng các khu định cư Overmountain như tiền đóng góp cho chính phủ liên bang mới thành lập. |
Because the Legislature had made no efforts since 2011 to reform the Civil Code and the Constitution, a complaint was filed with the Comisión Ciudadana de Derechos Humanos del Noroeste (CCDH) on 27 November 2014. Bởi vì Cơ quan lập pháp đã không nỗ lực kể từ năm 2011 để cải cách Bộ luật Dân sự và Hiến pháp, một khiếu nại đã được đệ trình lên Comisión Ciudadana de Derechos Humanos del Noroeste (CCDH) vào ngày 27 tháng 11 năm 2014. |
It is made up of 266 members: 208 elected by popular vote, and 58 appointed by the regional legislatures. Gồm 266 nghị sĩ trong đó 208 được bầu theo phổ thông đầu phiếu và 58 được chỉ định bởi các cơ quan lập pháp địa phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legislature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legislature
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.