lawmakers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lawmakers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawmakers trong Tiếng Anh.
Từ lawmakers trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lập pháp, người làm luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lawmakers
người lập pháp
|
người làm luật
|
Xem thêm ví dụ
He told lawmakers in Congress : " Let me make something very clear : The operation in which Osama Bin Laden was killed was lawful . Ông nói với các nhà lập pháp ở Quốc hội rằng : " Hãy để tôi giải thích rõ rằng : Chiến dịch sát hại Osama Bin Laden là hợp pháp . |
Immediately after the meeting, Pashinyan led a group of supporters from the site of the meeting by Republic Square on a long march down Tigran Mets and Artsakh streets to the Erebuni district, where they were met by riot police and stun grenades as Pashinyan was detained followed by mass detentions of protestors, including opposition lawmakers Sasun Mikayelyan and Ararat Mirzoyan. Ngay sau cuộc họp, Pashinyan dẫn đầu một nhóm người ủng hộ từ cuộc họp của Quảng trường Cộng hòa trên một cuộc diễu hành dài xuống các con đường Tigran Mets và Artsakh đến quận Erebuni, nơi họ gặp cảnh sát chống bạo động và Pashinyan bị giam giữ, sau đó là những người biểu tình đại chúng, bao gồm cả các nhà lập pháp đối lập Sasun Mikaelyan và Ararat Mirzoyan. |
The proposal tabled by the Alliance for True Democracy, a group comprising 26 of the 27 pan-democratic lawmakers, won the unofficial referendum by securing 331,427 votes, or 42.1 per cent of the 787,767 valid ballots. Đề xuất của Liên minh Chân Phổ Tuyển đã giành chiến thắng trong cuộc trưng cầu dân ý không chính thức này, nhận được 331.427 phiếu, tương đương 42,1% trong tổng số 787.767 phiếu hợp lệ. |
Can there be laws without a lawmaker? Có thể nào có luật mà không do ai lập nên không? |
In 2017, the Supreme Court asked for the investigation of 71 Brazilian lawmakers and nine ministers in President Michel Temer's cabinet allegedly linked to the Petrobras corruption scandal. Trong năm 2017, Tòa án Tối cao đã yêu cầu điều tra 71 nhà lập pháp Brazil và chín bộ trưởng trong nội các của Tổng thống Michel Temer với cáo buộc có liên quan đến vụ bê bối tham nhũng Petrobras . |
The San Jose Mercury News endorsed Proposition 39, writing, "State lawmakers have so far refused to correct the mistake they made in 2009 when, in a late-night budget session, they created a tax incentive for companies to locate outside California. Tờ San Jose Mercury News đã ủng hộ Dự Luật 39, ghi, "Những nhà làm luật liên bang đã từ chối việc sửa lại những lỗi lầm mà họ đã tạo ra vào năm 2009, trong một phiên họp ngân sách muộn, họ đã tạo ra một chính sách thuế khuyến khích các công ty đặt trụ sở ở ngoài bang California. |
Solon (Greek: Σόλων Sólōn ; c. 638 – c. 558 BC) was an Athenian statesman, lawmaker and poet. Solon (tiếng Hy Lạp: Σόλων; k. 638 – k. 558 TCN) là nhà chính khách, nhà làm luật và nhà nhơ Athen cổ đại. |
Legislators, Leaders, and Lawmaking: The U.S. House of Representatives in the Post-reform Era Sources differ on the dates that Underwood served as Whip: One indicates that he served from 1899 to 1901. Tương tự như đảng đa số, đảng thiểu số có một phó lãnh tụ thiểu số tiếng Anh gọi là Minority Whip. (≥ và tên chữ đậm là chỉ Lãnh đạo đa số và phó lãnh đạo đa số) ^ Sources differ on the dates that Underwood served as Whip: One indicates that he served from 1899 to 1901. |
Firefighters, police, lawmakers, and rescue personnel strive to alleviate or prevent the suffering of others. Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác. |
As a legal scholar, I've also studied how lawmakers, not biologists, have invented the legal definitions of races. Là một luật gia, tôi cũng đã nghiên cứu làm thế nào nhà lập pháp, khổng phải nhà sinh học, đã tạo ra định nghĩa hợp pháp của những chủng tộc. |
Some lawmakers have even succeeded. Quân sự cũng đạt được nhiều thành công. |
It denied using Chinese subsidies to gain global market share after being recently accused by US lawmakers and EU officials of unfair competition at best. Nó từ chối sử dụng trợ cấp của Trung Quốc để giành thị phần toàn cầu sau khi bị cáo buộc gần đây bởi các nhà lập pháp Mỹ và các quan chức EU về cạnh tranh không lành mạnh. |
“Immigration reform should be a top priority for US lawmakers in 2014,” said Alison Parker, US program director at Human Rights Watch. “Các nhà lập pháp Hoa Kỳ nên đặt việc cải tổ chính sách nhập cư làm ưu tiên hàng đầu trong năm 2014,” bà Alison Parker, giám đốc chương trình Hoa Kỳ của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói. |
This week , American lawmakers grappled with that as they voted on whether to extend sweeping tax cuts first enacted under president George W. Bush . Tuần này , những nhà lập pháp Mỹ đã vật lộn với chuyện này khi họ bỏ phiếu xem có nên mở rộng ra việc giảm thuế mà lúc đầu được ban hành dưới thời tổng thống George W. Bush . |
In 2017, CVP president, Gerhard Pfister, said he believed that around two-thirds of CVP lawmakers opposed same-sex marriage. Năm 2017, chủ tịch CVP, Gerhard Pfister, cho biết ông tin rằng khoảng hai phần ba các nhà lập pháp CVP phản đối hôn nhân đồng giới. |
People Power's proposal came in second with 685 votes, while the three-track proposal by the Alliance for True Democracy consisting of 27 pan-democracy lawmakers got 445 votes. Đề nghị của tổ chức Sức mạnh Nhân dân đứng thứ hai với 685 phiếu, trong khi đó đề xuất thứ ba của Liên minh Chân Phổ Tuyển gồm 27 nhà lập pháp ủng hộ dân chủ thu được 445 phiếu. |
One complexity is the lawmaking power of judges under common law. Một trong các phức tạp của nguyên lý này có liên quan tới quyền sáng tạo luật của các thẩm phán tại các quốc gia theo hệ thống thông luật. |
In September 2010, an FDA advisory panel indicated that the fish is "highly unlikely to cause any significant effects on the environment" and that it is "as safe as food from conventional Atlantic salmon" In October 2010, 39 lawmakers asked the FDA to reject the application. Trong tháng 9 năm 2010, một ban cố vấn của FDA chỉ ra rằng cá là "rất khó để gây ra bất kỳ tác động đáng kể đến môi trường" và "an toàn như thực phẩm từ cá hồi Đại Tây Dương thường"Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; thông số tên sai, như, nhiều thông số tên quá}} Trong tháng 10 năm 2010, 39 nhà lập pháp yêu cầu FDA để từ đơn. |
It was not released to the public , but shown to a select group of parliamentary lawmakers . Nó đã không được công bố ra công chúng nhưng được chiếu cho nhóm các nhà lập pháp quốc hội đã được tuyển chọn . |
According to Oscar Schachter, there is some question as to whether the traditional international lawmaking process of state-by-state treaty ratification is adequate today: "The traditional case-by-case process of customary law cannot meet the necessity for common action to deal with the numerous problems raised by technological developments, demographic and environmental impacts, changing attitudes as to social justice, or the many requirements of international business. Theo Oscar Schachter, có một số câu hỏi về liệu quá trình lập pháp quốc tế truyền thống thông qua việc phê chuẩn các hiệp ước tại từng quốc gia có còn thích hợp vào thời điểm này: "Quá trình rời rạc truyền thống của tập quán pháp không thể phù hợp với sự cần thiết về hành động chung nhằm giải quyết vô số những vấn đề nổi lên do sự phát triển kỹ thuật, các tác động về nhân khẩu và môi trường, sự thay đổi thái độ về công bằng xã hội, hay những yêu cầu về kinh doanh quốc tế. |
In the process, one female worker died and many lawmakers trying to protect them were severely beaten, some requiring hospitalization. Một nữ công nhân bị thiệt mạng, nhiều nhà làm luật bị đánh đập khi cố bảo vệ các công nhân, một số phải nhập viện. |
Opposition lawmakers and at least one deputy from the ruling RDPC, Paul Abine Ayah, criticised the bill as a setback for democracy and the country in general. Các nhà lập pháp đối lập và ít nhất một nghị sĩ DPRK cầm quyền, Paul Abine Ayah, đã chỉ trích dự luật này là một trở ngại cho nền dân chủ và đất nước nói chung. |
The Koch brother-supported organizations Americans for Prosperity and Freedom Partners have indicated their intention to put together a multimillion-dollar fund in support of re-election campaigns for conservative lawmakers who take a stand against the bill. Tổ chức hỗ trợ của anh em Koch vì nước Mỹ Thịnh vượng và các Đối tác Tự do đã chỉ ra ý định của họ là tổng hợp lại một quỹ nhiều triệu đô để ủng hộ việc tái cử cho các nhà lập pháp bảo thủ đã đứng lên chống lại Dự thảo. |
Jamala's song was considered by Russian media and lawmakers to be critical of the Russian annexation of Crimea in 2014 and the "ongoing war between Russia and Ukraine" in Donbass. Bài hát của Jamala về việc người Tatar Krym bị trục xuất và do đó đã bị các phương tiện truyền thông Nga và các nhà lập pháp coi là một lời chỉ trích sự sáp nhập Krym vào Nga vào năm 2014, và "cuộc chiến đang diễn ra giữa Nga và Ukraina" ở Donbass. |
The list of lawmakers publicly condemning the President has grown on both sides of the aisle. Một loạt các nhà làm luật của cả hai Đảng đã công khai lên tiếng chỉ trích tổng thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawmakers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lawmakers
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.