legume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legume trong Tiếng Anh.
Từ legume trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây họ đậu, quả đậu, rau ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legume
cây họ đậunoun |
quả đậunoun |
rau ănnoun |
Xem thêm ví dụ
Tree nut allergies are distinct from peanut allergy, as peanuts are legumes, whereas a tree nut is a hard-shelled nut. Dị ứng hạt cây khác biệt với dị ứng đậu phộng, vì đậu phộng là legume, trong khi hạt cây là một hạt cứng. |
The female lays eggs on the fruit pod of its host legume in spring and summer, and the larva enters a seed to develop. Nữ đẻ trứng trên vỏ trái cây của cây họ đậu chủ của nó vào mùa xuân và mùa hè, và ấu trùng đi vào một hạt giống để phát triển. |
Bruchus are specialists, feeding and developing almost exclusively on plants of the legume tribe Fabeae (Vicieae), which includes peas, sweet peas, lentils, and vetches. Bruchus là các chuyên gia, cho ăn và phát triển gần như độc quyền trên cây của legume Fabeae (Vicieae), bao gồm pea, đậu ngọt, đậu lăng, và các loài đậu răng ngựa. |
This blood sugar is obtained from carbohydrates : the starches and sugars you eat in the form of grains and legumes , fruits and vegetables . Đường huyết này thu được từ các các-bô-hy-đrát : tinh bột và đường mà bạn ăn dưới dạng đậu , ngũ cốc và rau quả . |
Meat, sometimes labelled protein and occasionally inclusive of legumes and beans, eggs, meat analogues and/or dairy, is typically a medium- to smaller-sized category in nutrition guides. Thịt, đôi khi được gắn nhãn protein và thỉnh thoảng gồm có các loại rau đậu và đậu, trứng, chất tương tự như thịt và/hoặc bơ sữa, một khẩu phần với lượng trung bình đến nhỏ hơn trong hướng dẫn dinh dưỡng. |
And, yeah, you can test him for allergies for dairy, wheat and legume. Và ừ, cậu có thể kiểm tra anh ta với việc dị ứng bơ sữa, lúa mì, và rau cỏ. |
Flavonoids secreted by the root of their host plant help Rhizobia in the infection stage of their symbiotic relationship with legumes like peas, beans, clover, and soy. Flavonoids được tiết ra bởi rễ các cây chủ để giúp vi khuẩn Rhizobia trong giai đoạn lây nhiễm của mối quan hệ cộng sinh với các cây họ đậu (legumes) như đậu cô ve, đậu hà lan, cỏ ba lá (clover), và đậu nành. |
Some use the seeds of trees in the Dipterocarpaceae and the legume family, Fabaceae. Một số loài sử dụng hạt của các cây trong họ Dipterocarpaceae, Fabaceae. |
THE SECOND GROUP: legumes, meat, fish, eggs, and milk and its derivatives NHÓM THỨ HAI: rau đậu, thịt, cá, trứng, sữa và những thức ăn từ sữa |
Include wholegrain or wholemeal breads and cereals , legumes ( e.g. chickpeas and kidney beans ) , fruit and plenty of vegetables in your diet each day . Bao gồm ngũ cốc nguyên hạt hoặc bánh mì làm bằng bột chưa rây và ngũ cốc , rau đậu ( chẳng hạn như đậu chickpea và đậu đỏ ) , trái cây và nhiều rau trong chế độ dinh dưỡng mỗi ngày của mình . |
And if an area is burned over, legumes usually are the first plants to recolonize. Và nếu một vùng bị cháy thì thường loại thực vật đầu tiên chiếm đất và mọc lên là rau đậu. |
In addition , calcium is necessary for the development of bones and teeth , so make sure you 're getting a good dose of dairy products , leafy green vegetables , and legumes . Ngoài ra , can-xi cũng rất cần thiết cho sự phát triển của xương và răng , vì vậy nên đảm bảo bạn có một chế độ ăn uống đầy đủ các sản phẩm sữa , rau củ có màu xanh , và rau đậu . |
Over time they can expand these modest efforts into a longer-term supply by adding such essentials as grains, legumes, and other staples that will keep them alive in case they do not have anything else to eat.17 Với thời gian, họ có thể phát triển những nỗ lực giản dị nhất này thành một kho dự trữ lâu dài hơn bằng cách thêm vào những thứ cần thiết như gạo, ngũ cốc, đậu, và các sản phẩm chủ yếu khác mà sẽ giúp họ sinh sống trong trường hợp họ không còn gì nữa để ăn.17 |
Dalbergia suaresensis is a species of legume in the Fabaceae family, and is unique because it is only found in Madagascar. Dalbergia suaresensis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae, and is unique because it is only được tìm thấy ở Madagascar. |
Canavalia pubescens, commonly known as ʻĀwikiwiki or Lavafield Jack-bean, is a species of flowering plant in the legume family, Fabaceae, that is endemic to Hawaii. Canavalia pubescens, thường được biết đến với tên ʻĀwikiwiki or Lavafield Jack-bean, là một loài thực vật có hoa in the legume family, Fabaceae, là loài đặc hữu của Hawaii. |
* Nitrogen fixation is also accomplished by bacteria that live in nodules on the roots of legumes, such as peas, soybeans, and alfalfa. * Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng. |
Italian cuisine also includes single courses (all-in-one courses), providing carbohydrates and proteins at the same time (e.g. pasta and legumes). Ẩm thực Ý cũng có những món đơn (món tất-cả-trong-một), cung cấp cacbohydrat và protein cùng một lúc (ví dụ pasta và legume). |
Albizia suluensis (the Zulu albizia) is a species of legume in the Fabaceae family. Albizia suluensis (the Zulu Albizia) là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. |
Genesis: Chapter one, Verse [29], where God talks about legumes and seeds, and on one more stanza about green plants, ostensibly missing is meat. Khải huyền: chương 1:26 Chúa nói về đậu và hạt và 1 loại thực vật khác thịt hoàn toàn vắng bóng. |
Legume hay is very rich with nutrients which a domestic rabbit does not need; therefore, it should only be an alternative. Hay họ đậu rất giàu chất dinh dưỡng mà một con thỏ nhà không cần; do đó, nó chỉ nên là một sự thay thế. |
Previous classifications placed a number of other well-known legume species in this genus, but they were subsequently reassigned to the genus Vigna, sometimes necessitating a change of species name. Các phân loại trước đây đã xếp một số loài đậu khác vào chi này, sau đó đã được chuyển sang chi Vigna, dẫn đến việc cần thiết phải đổi tên loài. |
It was the time for a late sowing of legumes, such as peas and chickpeas, as well as other vegetables. Trên bảng đá, A-bi-gia gọi giai đoạn này là “đồng cỏ vào xuân”, hoặc theo một cách dịch khác là “gieo sau”. |
Xanthocercis zambesiaca (Mashatu tree or Nyala tree) is a species of legume in the Fabaceae family. Xanthocercis zambesiaca (Mashatu tree hoặc Nyala tree) là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. |
Genisteae is a tribe of trees, shrubs and herbaceous plants in the subfamily Faboideae of the legume family Fabaceae. Genisteae là một bộ lạc của cây, cây bụi và cây thân thảo trong phân họ Faboideae của cây họ đậu gia đình Fabaceae. |
Farms without livestock ("stockless") may find it more difficult to maintain soil fertility, and may rely more on external inputs such as imported manure as well as grain legumes and green manures, although grain legumes may fix limited nitrogen because they are harvested. Trang trại mà không chăn nuôi ("stockless") có thể thấy khó khăn hơn để duy trì độ phì của đất vì có thể phải dựa nhiều hơn vào yếu tố đầu vào bên ngoài như mua phân bón cũng như các loại hạt giống cây đậu hạt và cây phủ xanh, cây phân xanh (mặc dù các loại hạt đậu hạt có thể cải tạo nitơ hạn chế vì chúng được thu hoạch phục vụ chăn nuôi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legume
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.