lei trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lei trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lei trong Tiếng Anh.
Từ lei trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lei
đồng lâynoun |
Xem thêm ví dụ
Lei Bin, you can keep all of the tribute money. Lôi Bút, cậu có thể giữ lại toàn bộ số tiền cống nạp. |
These formations were first described in 1894 by William Clement Ley. Những hình này lần đầu tiên được mô tả vào năm 1894 bởi William Clement Ley. |
Kem Ley was in the midst of his “100 days with Khmer Families” campaign in which he spent time staying with the rural families to dig even more deeply to find out the root causes of the many issues facing Cambodia today. Kem Ley tham gia vào cuộc vận động “100 ngày với các gia đình Khmer” mà ông đã dành thời gian ở chung với các hộ nhà nông để đào sâu thêm nhằm tìm ra nguyên nhân gốc rễ của nhiều vấn đề mà Campuchia phải đối mặt ngày nay. |
Xiaomi CEO Lei Jun always says that the highest calling of an engineer is to make technology breakthroughs quickly and readily available to the widest possible spectrum of humanity. Giám đốc điều hành Xiaomi Lei Jun luôn nói rằng sự kêu gọi cao nhất của một kỹ sư là những bước đột phá công nghệ một cách nhanh chóng và có sẵn cho quang phổ rộng nhất có thể của nhân loại. |
In the tradition of the islands, he wore a triple-thick red carnation lei. Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ. |
These were in response to the privatization of tertiary education, which began to take form in March 1990 with the Ley Orgánica Constitucional de Enseñanza (Organic Constitutional Law on Teaching) - the last constitutional law enacted by Augusto Pinochet as head of state. Những điều này là nhằm đáp lại công cuộc tư nhân hóa giáo dục đại học, thứ bắt đầu hình thành vào tháng 3 năm 1990 với Ley Orgánica Constitucional de Enseñanza (Luật hiến pháp hữu cơ về giảng dạy) - luật hiến pháp cuối cùng được ban hành bởi Augusto Pinochet với tư cách là người đứng đầu quốc gia. ^ “Programa Internacional de Becas de la Fundación Ford”. |
When Mobutu was deposed in 1997, Tabu Ley returned to Kinshasa and took up a position as a cabinet minister in the government of new President Laurent Kabila. Khi Tổng thống Mobutu Sese Seko bị lật đổ vào năm 1997, Tabu Ley trở lại Kinshasa và giữ vị trí bộ trưởng nội các trong chính phủ của Tổng thống mới Laurent Kabila. |
Lei Li, that twin-swords lad is great Lôi Lý, anh bạn đó sử dụng song kiếm rất xuất sắc. |
Lei Jun described it this way, "When I was with Kingsoft, I had the opportunity to work with Nokia and Motorola, two mobile phone giants of their time. Lei Jun đã mô tả nó theo cách này, "Khi tôi còn với Kingsoft, tôi đã có cơ hội để làm việc với Nokia và Motorola, hai gã khổng lồ điện thoại di động thời gian của họ. |
Xiaomi's mascot is a white rabbit wearing an Ushanka (known locally as a "Lei Feng hat" in China) with a red star and a red scarf around its neck. Linh vật Xiaomi là một con thỏ đội mũ Ushanka (một số địa phương gọi là "mũ Lei Feng") với một ngôi sao màu đỏ và một chiếc khăn màu đỏ xung quanh cổ của nó. |
Wu Lei started his football career playing for third tier side Shanghai SIPG, making his debut for the club on 2 September 2006 in a 5–3 loss against Yunnan Lijiang Dongba, making him the youngest ever player to play professional Chinese football aged 14 years and 287 days. Vũ Lỗi bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình khi chơi cho Shanghai SIPG hạng ba, ra mắt câu lạc bộ vào ngày 2 tháng 9 năm 2006 trong trận thua 5 trận3 trước Vân Nam Lijiang Dongba, khiến anh trở thành cầu thủ trẻ nhất chơi bóng đá Trung Quốc chuyên nghiệp từ 14 tuổi và 287 ngày. |
The new club's journal The Ley Hunter was issued from 1965 to 1970, subtitled "the Magazine of Earth Mysteries". Tạp chí của câu lạc bộ mới The Ley Hunter được phát hành từ năm 1965 đến 1970, với tiêu đề "Magazine of Earth Mysteries". |
Chea Vichea, union leader assassinated in 2004 Chut Wutty, environmental activist assassinated in 2012 Kem Ley Facebook page "Who is Kem Ley?". Chea Vichea, lãnh đạo công đoàn bị ám sát vào năm 2004 Chut Wutty, nhà hoạt động môi trường bị ám sát vào năm 2012 ^ Kem Ley Facebook page ^ a ă â “Who is Kem Ley?”. |
He was wrongly classified as historians five rightist (Huang Xianfan, Xiang Da, Lei Haizong, Wang Zhongmin, Chen Mengjia) No. big rightists, and became biggest rightist in Chinese history circles. Ông bị phân loại sai lầm là thành viên nhóm năm nhà sử học cánh hữu (Huang Xianfan, Xiang Da, Lei Haizong, Wang Zhongmin, Chen Mengjia) và trở thành nhóm cánh hữu lớn nhất trong giới sử học Trung Quốc. |
Lei, don't use your Adept power. Lôi, không được dùng dị năng. |
Lei Kung sent me to bring you home. Lei Kung cử tôi đến để mang anh về. |
Our only chance may be to return and submit to Lei Kung. Cơ hội duy nhất của chúng ta là quay về và tạ tội với Lei Kung. |
There were, in fact, attempts to reconstruct metrical qualities of the poetic portions of the Hebrew Bible, e.g. by Gustav Bickell or Julius Ley, but they remained inconclusive (see Biblical poetry). Trong thực tế, có nhiều nỗ lực trong việc phục hồi Nhịp trong các bài Thơ của kinh Hebrew, ví dụ như của Gustav Bickell hay Julius Ley, nhưng công trình của họ vẫn chưa đủ sức thuyết phục. |
Lei Li, I have never seen you smile Lôi Lý, em chưa từng thấy anh cười. |
Instead, he opted for signing an amnesty treaty called in Spanish "Ley de Amnistia." Thay vào đó, ông chọn cho một lựa chọn hòa bình hơn, ký kết một hiệp ước ân xá gọi là tiếng Tây Ban Nha "Ley de Amnistia". |
Demons have been confined in Lei Feng Pagoda for aeons! Yêu tinh đến quấy rối Lôi Phong tháp cả trăm ngàn năm nay, |
In 1987, at the age of 12, she began modeling when Herb Ritts photographed her for the cover of the Italian magazine Lei. Năm 1987, cô bắt đầu làm người mẫu từ năm 12 tuổi khi Herb Ritts chụp ảnh cô cho trang bìa tạp chí Lei của Ý. |
A relatively inactive flow field named Lei-Kung Fluctus covers more than 125,000 square kilometres (48,000 sq mi), an area slightly larger than Nicaragua. Một vùng có dòng chảy dung nham không còn hoạt động có tên là Lei-Kung Fluctus bao phủ một diện tích rộng 125.000 kilômét vuông (48.000 sq mi), một khu vực hơi lớn hơn Nicaragua một chút. |
The U.S. Department of State was "deeply concerned" by Ley's murder, and called for a full investigation. Bộ Ngoại giao Mỹ đã bày tỏ "mối quan ngại sâu sắc" trước vụ sát hại Ley và kêu gọi nhà chức trách mở một cuộc điều tra toàn diện. |
The spokesman of China's Ministry of Foreign Affairs, Hong Lei, said that Takakura made significant contributions to the cultural exchange between China and Japan. Phát ngôn viên của Bộ Ngoại giao Trung Quốc lúc bấy giờ là Hồng Lỗi phát biểu rằng Takakura đã có những đóng góp đáng kể cho việc trao đổi văn hóa giữa Trung Quốc và Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lei trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.