haul trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haul trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haul trong Tiếng Anh.
Từ haul trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo mạnh, chuyên chở, lôi mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haul
kéo mạnhverb |
chuyên chởverb |
lôi mạnhverb |
Xem thêm ví dụ
When the fishermen returned, they hauled the trap out of the water, and the trapped fish soon became a fresh seafood dinner. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
You in this for the long haul, detective? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
All right, guys, I know it's been a long haul figuring out your platform, but the good news is, we're almost done. Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi. |
UNI Air became EVA Air's domestic intra-Taiwanese subsidiary, operating short haul flights out of its base in Kaohsiung, Taiwan's southern port and second-largest city. Uni Air trở thành công ty con trong hoạt động nội địa Đài Loan của EVA Air, hoạt động những chuyến bay ngắn từ trụ sở ở Cao Hùng, thành phố cảng nằm ở phía đông nam và là thành phố lớn thứ hai của Đài Loan. |
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Fans and writers regard the treble haul as manager Alex Ferguson's finest hour, although he dismissed that assertion in later years. Người hâm mộ và các nhà văn gọi tên một con đường đó là Alex Ferguson, mặc dù vậy ông bác bỏ trong những năm sau đó. |
He had hauled the boards from Brookings, to build a store on the townsite. Anh ta lôi những tấm ván từ Brookins tới để dựng một cửa hàng trong khu thị trấn. |
In a helicopter you feel -- and it's still a remarkable sensation -- you feel like you're being hauled up from above by a vibrating crane. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
Perhaps , even more than a haul of gold medals , Britain needs its companies to start winning contracts again . Có lẽ , nước Anh cần các công ty của mình bắt đầu lại giành được những hợp đồng thậm chí còn hơn cả một rổ huy chương vàng . |
Haul in that line. Lôi dây lên. |
And they will haul you up in my dragnet. Chúng sẽ kéo ngươi lên bằng lưới ta. |
Originally, Trippe believed the 747 would ultimately be destined to haul cargo only and would be replaced by faster, supersonic aircraft which were then being developed. Đầu tiên, Trippe tin rằng chiếc 747 cơ bản nhất được trù định trong những đoạn đường chuyển hàng hóa và sẽ được thay thế bởi những chiếc máy bay nhanh hơn, những chiếc máy bay siêu âm đang được chế tạo. |
Invincible's speed was reduced to 12 knots (14 mph; 22 km/h) through flooding and she was forced to haul out of line and proceed independently to Rosyth for repairs which lasted until 22 May 1916. Tốc độ của Invincible bị giảm còn 12 hải lý một giờ (14 mph; 22 km/h) do bị ngập nước, nên nó bị buộc phải tách ra khỏi hàng và di chuyển độc lập về Rosyth để sửa chữa, một công việc kéo dài cho đến ngày 22 tháng 5 năm 1916. |
He had cut it and bound it, threshed and sacked it, and hauled it a hundred miles in his wagon. Cậu đã cắt lúa, bó, đập, đóng bao và lôi nó theo hàng trăm dặm, trên thùng xe. |
We sat on a rowboat that had been hauled up on to the beach and took off our jackets. Cháu và ông ấy ngồi trên một chiếc thuyền có gắn mái chèo đã được kéo lên bãi cát và cởi bỏ áo khoác. |
We ought to talk this over while they're hauling that wood. Tôi nghĩ chúng ta nên bàn về việc này khi họ chất củi lên xong. |
Construction of the present airport was completed in 1962, and its primary use was to cater for passengers of short haul aircraft. Việc xây dựng sân bay được hoàn thành vào năm 1962, và sử dụng chính của nó là để phục vụ cho hành khách của máy bay đường ngắn. |
His five-goal haul in a 6–0 away win over Espanyol on 12 September took his tally in La Liga to 230 goals in 203 games, surpassing the club's previous recordholder, Raúl. Bàn thắng của anh trong chiến thắng 6-0 trước Espanyol vào ngày 12 tháng 9 đã giúp số bàn anh ghi được ở La Liga lên 230 bàn trong 203 trận, chỉ đứng sau huyền thoại Raúl. |
Bhd.), operating as AirAsia X, is a long-haul budget airline based in Malaysia, and a sister company of AirAsia. Bhd.),, hoạt động với tên AirAsia X, là một hãng hàng không giá rẻ bay đường dài có trụ sở tại Malaysia và là công ty chị em của AirAsia. |
Oh, and, uh, eight burly men to do all the hauling. và 8 người đàn ông lực lưỡng đứng trên kéo. |
In 1851 the Solani Aqueduct Railway was built in Roorkee, hauled by a steam locomotive called Thomason, named after a British officer. Năm 1851, Đường sắt Solani Aqueduct được xây dựng trong Roorkee, được kéo bởi một đầu máy hơi nước gọi là Thomason , được đặt theo tên của một sĩ quan Anh. |
So she hauls ass downstairs. Vậy là cô ta lê đít xuống tầng dưới. |
Jesus, what a haul. Chúa ơi, thật là 1 mẻ lưới! |
The Comtois is used today for hauling wood in the pine forests of the Jura in the mountainous regions of the Massif Central, and for working in the vineyards in the Arbois area. Các con ngựa Comtois được sử dụng ngày hôm nay để kéo gỗ trong rừng thông của Jura ở vùng núi của Massif Central, và làm việc trong các vườn nho trong khu vực Arbois. |
If you look at the emissions associated with long-haul trucking and commercial aircraft, they add up to about five percent. Nếu bạn nhìn vào lượng khí tỏa ra từ vận tải đường dài và hàng không thương mại góp vào đến 5%. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haul trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haul
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.