tote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tote trong Tiếng Anh.
Từ tote trong Tiếng Anh có các nghĩa là mang, khuân, vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tote
mangverb noun So, they let you tote that record player down there, huh? Chẳng lẽ họ để cậu mang theo cái máy nghe nhạc xuống đó à? |
khuânverb |
vácverb |
Xem thêm ví dụ
This speedy copepod totes her beautifully packaged eggs for days. Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày. |
What chance then does the gun-toting amateur have! Nếu vậy thì những người cầm súng tài tử thôi thì làm sao thoát được! |
From Brazil: “There is so much crime here, and so much toting of weapons, that news of violence just doesn’t generate much excitement anymore.” Ở Brazil: “Có nhiều tội ác ở nước này, và quá nhiều người mang vũ khí đến độ những tin tức về bạo động không còn làm ai hồi hộp nữa”. |
Yes, and I consider it my duty to wrestle you away from that gun-toting Philistine. Ừ, và anh đang cân nhắc về bổn phận của mình là đưa em rời xa người mang súng tầm thường đó. |
He totes a dangerous gun ♪ Hắn mang một khẩu súng chết người ♪ |
Oh, I left him with my crazy, gun-toting ex-boyfriend. Tôi bỏ anh ấy lại với tên bạn trai cũ điên rồ có súng. |
Other environment initiatives include adding reusable totes for use in chemical shipments, eliminating the need manufacture and dispose of steel drums. Các sáng kiến môi trường khác bao gồm bổ sung các tài liệu tái sử dụng để sử dụng trong các lô hàng hóa chất, loại bỏ nhu cầu sản xuất và thải bỏ trống thép. |
Now, what do we do about your dear, dear, gun-toting father? Bây giờ chúng ta phải làm gì với người cha mang súng thân yêu của em? |
Well, you should think fast, because men can sire offspring their entire lives, but those eggs you're toting around have a sell-by date. Vậy thì em nên nghĩ nhanh lên... vì mặc dù khả năng sinh sản của đàn ông kéo dài đến cuối đời, nhưng đống trứng bên trong người em thì có hạn sử dụng đấy. |
" Married " married to a gun-toting police officer. Cưới một cảnh sát thích lạm dụng súng ống. |
Show her your tote. Cho cô ấy xem đi |
Many of today's inexpensive or free totes are often made from recycled matter, from minimally-processed natural fibers, or from byproducts of processes that refine organic materials. Nhiều trong số các túi tote rẻ tiền hoặc miễn phí ngày nay thường được làm từ vật liệu tái chế, từ sợi tự nhiên qua chế biến tối thiểu, hoặc từ sản phẩm phụ của quá trình tinh chỉnh các vật liệu hữu cơ. |
The Birkin bag is a personal accessory of luggage or a tote by Hermès that is handmade in leather and named after actress and singer Jane Birkin. Túi xách Birkin là một loại túi xách bằng da sản xuất bởi Hermès, được đặt tên theo nữ diễn viên và ca sĩ Jane Birkin. |
Imagine, we had an 89¢ can of soup that was costing us one dollar to pick and pack into that tote. Hãy thử tưởng tượng, chúng tôi có 1 lon súp giá 89 cent, nó tốn của chúng tôi thêm 1 đô nữa, để lấy và đóng gói vào túi hàng đó. |
Bought her a Binion's, complimented her on her tote bag and next thing I know, she's putting her mouth around the tip of my penis. Tớ mua cho ả một cái túi hiệu Binion's, ca tụng ả vì cái túi đó và điều tiếp theo mà tớ biết, ả ngậm ngay lấy đầu thằng nhỏ của tớ. |
Perhaps reusable tote bags or disposable paper sacks would be better suited to the light snack items that will be needed for our noon break. Có lẽ tốt hơn là nên đem theo thức ăn trưa đựng trong các túi bằng ny-lông hoặc bao giấy. |
I've spoken with veterans who've told me that one day they're in a brutal firefight in Afghanistan where they saw carnage and death, and just three days later, they found themselves toting an ice chest to their kid's soccer game. Tôi từng nghe các cựu chiến binh kể rằng một ngày khi họ trong một cuộc hỏa chiến ở Afghanistan nơi họ nhìn thấy sự thảm sát và chết chóc, nhưng chỉ ba ngày sau đó, họ thấy chính mình đang bê thùng nước đá tới sân bóng của con họ. |
Bridavsky sells a variety of merchandise, like plush Lil Bub toys, coffee mugs, and tote bags. Bridavsky bán nhiều loại hàng hóa, như đồ chơi Lil Bub sang trọng, cốc cà phê và túi. |
The following day, gun-toting deputy sheriffs arrested us and confiscated our literature. Ngày hôm sau, các phó quận trưởng cảnh sát mang súng đến bắt chúng tôi và tịch thu các ấn phẩm. |
The seeds are stored in sealed three-ply foil packages, then placed into plastic tote containers on metal shelving racks. Những hạt giống được bảo quản kín trong ba lớp lá gói sau đó được đặt vào thùng chứa nhựa toe trên kệ kim loại. |
To tote that little civilian bastard into an active crime scene? Đưa tên thường dân đó vào một hiện trường vụ án? |
He told of people in African lands who tote heavy loads on their heads. Anh nói rằng người dân châu Phi đội những vật nặng trên đầu. |
Pack all the water we can tote. Lấy tất cả nước mà ta có thể đem theo được. |
In this particular instance we were trying to assemble 30 items of inventory into a few totes, onto a van to deliver to the home. Trong tình huống đặc biệt này, chúng tôi cố gắng để tập hợp 30 món hàng trong kho vào trong vài túi hàng, xếp lên 1 xe tải để giao đến tận nhà khách hàng. |
Memories flashed through my mind of this camera-toting, musical, fun patriarch we all loved so dearly! Những kỷ niệm thoáng qua trong tâm trí của tôi về vị gia trưởng thích chụp ảnh, thích âm nhạc, vui vẻ này mà tất cả chúng tôi đã yêu quý biết bao! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tote
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.