haughty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haughty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haughty trong Tiếng Anh.
Từ haughty trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêu căng, ngạo mạn, kiêu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haughty
kiêu căngadjective Why, they would draw scornful laughter from haughty militarists! Những quân sư kiêu căng hẳn sẽ phải cười chê khi thấy đám quân như vậy! |
ngạo mạnadjective You're haughty and you always say the wrong thing in every situation. Anh ngạo mạn, và luôn nói sai sự việc... Trong mọi tình huống. |
kiêu kỳadjective What a desperate situation for the once haughty “daughters of Zion”! Thật là một tình trạng tuyệt vọng cho các “con gái Si-ôn” từng một thời kiêu kỳ! |
Xem thêm ví dụ
4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others. 4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. |
His haughtiness and his pride and his fury;+ Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căng và tính nóng nảy của nó;+ |
A haughty attitude can cause us to feel that we do not need guidance from anyone. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
We also read at Proverbs 16:18: “Pride is before a crash, and a haughty spirit before stumbling.” Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
The apostle Peter wrote: “God opposes the haughty ones, but he gives undeserved kindness to the humble ones.” Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
How did Pharaoh show haughtiness, and with what result? Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao? |
Better to be patient than to be haughty in spirit. Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo. |
And you will never again be haughty in my holy mountain. Ngươi không bao giờ cao ngạo trên núi thánh của ta nữa. |
(Esther 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) What about haughty Nebuchadnezzar, who was stricken with madness at the height of his power? (Ê-xơ-tê 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) Còn Nê-bu-cát-nết-sa ngạo mạn bị điên giữa lúc ông đang ở trên đỉnh cao quyền thế thì sao? |
Snow recalled: “Many who had been humble and faithful to the performance of every duty—ready to go and come at every call of the Priesthood—were getting haughty in their spirits, and lifted up in the pride of their hearts. Snow thuât lại: “Nhiều người từng khiêm nhường và trung tín thi hành mọi bổn phân—sẵn sàng ra đi và đáp ứng mọi sự kêu gọi của Chức Tư Tế—đã trở nên ngạo mạn trong tinh thần của mình, và dương dương tự đắc trong lòng mình. |
Uzziah’s “heart became haughty even to the point of causing ruin, so that he acted unfaithfully against Jehovah.” “Lòng [Ô-xia] bèn kiêu-ngạo, đến nỗi làm điều ác, phạm tội cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
+ 51 He has acted mightily with his arm; he has scattered those who are haughty in the intention of their hearts. + 51 Cánh tay ngài thực hiện những việc oai hùng; ngài làm tan lạc những kẻ có toan tính cao ngạo trong lòng. |
Notice how wise King Solomon portrayed the connection between hasty, faulty reasoning and impatient, angry behavior: “Better is one who is patient than one who is haughty in spirit. Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo. |
4 That they should let no pride nor haughtiness disturb their apeace; that every man should besteem his cneighbor as himself, dlaboring with their own hands for their support. 4 Không được để cho sự kiêu căng hay ngạo mạn nào quấy rầy asự thanh bình của họ; mọi người phải btôn trọng người lân cận của mình như chính mình, và phải làm việc với chính bàn tay mình để nuôi sống mình. |
Yet Jehovah’s Word says: “God opposes the haughty ones, but he gives undeserved kindness to the humble ones.” —James 2:23; 4:6. Tuy vậy Lời của Đức Giê-hô-va nói: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, nhưng ban ơn cho kẻ khiêm-nhường” (Gia-cơ 2:23; 4:6). |
As a result, you will not be affected negatively when God acts in line with his warning: “I shall remove from the midst of you your haughtily exultant ones; and you will never again be haughty in my holy mountain.” —Zephaniah 3:11. Nhờ thế, bạn sẽ tránh được ảnh hưởng không hay khi Đức Chúa Trời hành động để thực hiện lời cảnh báo của Ngài: “Ta sẽ cất-bỏ kẻ vui-sướng kiêu-ngạo khỏi giữa ngươi; rày về sau ngươi sẽ không còn kiêu-ngạo trên núi thánh ta nữa”.—Sô-phô-ni 3:11. |
For then I will remove the haughty boasters from among you; Bởi lúc đó ta sẽ loại trừ những kẻ khoác lác cao ngạo khỏi ngươi; |
What is haughtiness? Kiêu ngạo là gì? |
They are not too proud to give responsibility to those who are qualified to have it; nor are they haughty and unwilling to accept direction from those who are authorized to give it. Họ khiêm nhường giao trách nhiệm cho những người có đủ khả năng để đảm trách; và họ cũng không tự cao nhưng sẵn lòng chấp nhận sự chỉ dẫn của những người có thẩm quyền. |
Than to share the spoil of the haughty. Còn hơn chia của cướp với những kẻ cao ngạo. |
(Luke 18:9; John 7:47-49) Jesus listed “haughtiness” along with other wicked traits that come “out of the heart” and “defile a man.” (Lu-ca 18:9; Giăng 7:47-49) Chúa Giê-su liệt kê tính “kiêu-ngạo” cùng với những tính xấu khác là ‘tự lòng mà ra’ và “làm cho dơ-dáy người”. |
18 “Pride is before a crash, and a haughty spirit before stumbling,” we are told. 18 Chúng ta được dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
(Job 9:4) Not that he is in any way low in position or lacking in grandeur, but he is devoid of haughtiness. (Gióp 9:4, Trịnh Văn Căn) Điều này không có nghĩa Ngài ở địa vị thấp kém hoặc thiếu vẻ oai nghi, nhưng vì Ngài hoàn toàn không có tính kiêu ngạo. |
In time, a haughty man named Haman is exalted to the position of prime minister. Với thời gian, một người kiêu ngạo tên Ha-man được đưa lên địa vị cao trọng là làm tể tướng. |
“God opposes the haughty ones, but he gives undeserved kindness to the humble ones,” says the apostle Peter. —1 Peter 5:5. Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”.—1 Phi-e-rơ 5:5. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haughty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haughty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.