veer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veer trong Tiếng Anh.
Từ veer trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoay, trở, nghiêng ngả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veer
xoayverb It patently veers toward propaganda. Nó rõ ràng là xoay chiều tới các cuộc tuyên truyền. |
trởverb |
nghiêng ngảverb |
Xem thêm ví dụ
Only minutes after Pope Francis’ aircraft left the airport, a private jet was veered off the runway by strong winds of Mekkhala and eventually crashed. Chỉ vài phút sau khi máy bay của Giáo hoàng Phanxicô rời sân bay, một chiếc chuyên cơ riêng đã đi trệch khỏi đường băng do gió mạnh và cuối cùng bị phá hủy. |
Acting quickly, the pilot veered sharply to the left, thereby avoiding a midair collision, saving his own life and the lives of his passengers. Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách. |
After the murder of Foreign Minister Walther Rathenau on 24 June, Himmler's political views veered towards the radical right, and he took part in demonstrations against the Treaty of Versailles. Sau cái chết của Bộ trưởng Ngoại giao Walther Rathenau vào ngày 24 tháng 6, quan điểm chính trị của Himmler nghiêng hoàn toàn về phía cánh hữu, và ông đã tham gia vào những cuộc biểu tình phản đối Hiệp ước Versailles. |
McConnell was known as a pragmatist and a moderate Republican early in his political career but veered to the right over time. McConnell được biết đến như một người theo chủ nghĩa thực dụng và một người Cộng hòa ôn hòa ngay từ đầu trong sự nghiệp chính trị của mình nhưng đã đi đúng hướng theo thời gian. |
“As I got older, I noticed how some unbaptized teenagers in the congregation felt free of the authority of the elders and as a consequence veered into bad conduct. Càng lớn lên, tôi lưu ý thấy các thanh thiếu niên trong hội-thánh mà chưa làm phép báp têm thường tự cho mình tự do không ở dưới quyền của các trưởng lão và do đó dễ rơi vào đường lối xấu. |
But in recent years, as the country appears to have veered toward a model of state capitalism in which the SEGs have enjoyed privileged access to factor inputs and a high level of operational autonomy, more questions have been raised about their usefulness. Nhưng trong những năm gần đây, việc Việt Nam có vẻ đang chuyển hướng sang thực hiện phát triển mô hình kinh tế tư bản nhà nước trong đó các TĐKTNN được hưởng đặc quyền đối với các yếu tố đầu vào và được tự chủ cao trong kinh doanh, đã làm nảy sinh nhiều thắc mắc về vai trò của những tập đoàn này. |
We sort of expected him to veer off and go into the Hudson. Chúng tôi mong đợi anh ta rẽ và đi vào Hudson. |
As the protests developed, the authorities veered back and forth between conciliatory and hardline tactics, exposing deep divisions within the party leadership. Khi các cuộc biểu tình phát triển, các nhà chức trách đã dao động qua lại giữa các chiến thuật hòa giải và kiên định, phơi bày sự chia rẽ sâu sắc trong lãnh đạo Đảng. |
(Hebrews 5:14) We must be careful not to allow a way that merely seems to be right to cause us to veer off ‘the cramped road leading into life.’ —Matthew 7:13, 14. (Hê-bơ-rơ 5:14) Chúng ta phải thận trọng, không để cho một đường lối có vẻ đúng khiến chúng ta đi chệch “đường chật dẫn đến sự sống”.—Ma-thi-ơ 7:13, 14. |
I think we might be veering off the subject. Tôi nghĩ chúng ta lạc đề rồi. |
HP announced several webOS devices, including the HP Veer and HP Pre 3 smartphones, running webOS 2.2, and the HP TouchPad, a tablet computer released in July 2011 that runs webOS 3.0. HP đã công bố một số thiết bị webOS, bao gồm điện thoại thông minh HP Veer và HP Pre 3, chạy webOS 2.2 và HP TouchPad, một máy tính bảng được phát hành vào tháng 7 năm 2011 chạy webOS 3.0. |
Veering from synth-funk to slow jam styles, the song has a lyrical conceit that uses Ancient Egyptian and Biblical imagery, and contrasts the legendary fall of Cleopatra with the circumstances of a latter-day working girl, who dances at a strip club called the Pyramid to support her man's gaudy aspirations. Chuyển từ thể loại synth-funk cho tới slow jam, ca khúc có phần ca từ với hình tượng mà sử dụng cả những hình ảnh Ai Cập cổ đại và Kinh Thánh, và đối chiếu sự tương phản giữa sự sụp đổ huyền thoại của Cleopatra VII với hoàn cảnh của một cô gái làm công ở thời hiện đại, một vũ công ở một câu lạc bộ thoát y gọi là Pyramid nhằm giúp đỡ người đàn ông của cô đạt được những ước muốn xa hoa của anh ta. |
Never allow yourself to veer off on an unscriptural course that would amount to grieving the holy spirit, for this might eventually lead to the withdrawal of it and thus to spiritual disaster. —Psalm 51:11. Chớ bao giờ nên chuyển hướng đi theo một đường lối ngược lại Kinh-thánh, làm cho thánh linh buồn, bởi vì hậu quả có thể là cuối cùng thánh linh bị rút khỏi chúng ta, gây thiệt hại nặng nề về thiêng liêng (Thi-thiên 51:11). |
357, veer to the left, and evade to the other side. Tàu 357, chuyển sang mạn trái. Tránh theo hướng ngược lại. |
If wind speeds are too low and stability high in the near-surface layer, the cloud does not form and condensation is also sensitive to small changes in moisture content, such that when the wind across the Rock veers into the southeast, the flow becomes too dry for the cloud to form, bringing drier air from North Africa. Nếu tốc độ gió quá thấp và độ ổn định cao trong lớp gần bề mặt, đám mây không hình thành và sự ngưng tụ cũng nhạy cảm với sự thay đổi nhỏ trong độ ẩm, như vậy khi gió qua núi chuyển hướng vào phía đông nam, dòng chảy cũng trở nên quá khô cho đám mây hình thành, mang không khí khô hơn từ Bắc Phi. |
The first person to record the phenomenon was Gerrit de Veer, a member of Willem Barentsz's ill-fated third expedition into the north polar region in 1596–1597. Người đầu tiên ghi lại hiện tượng này là Gerrit de Veer, một thành viên của chuyến thám hiểm thứ ba xấu số của Willem Barentsz vào vùng cực Bắc năm 1596-1597. |
Then you’re back on the highway and you veer off into product launch. Sau đó, bạn quay trở lại đường cao tốc và đổi hướng vào khu phát hành sản phẩm. |
Hipper's force veered north in an arc to avoid Heligoland and the British submarines stationed there, and then increased speed to 18 knots. Lực lượng của Hipper hướng lên phía Bắc theo một vòng cung để tránh Heligoland cùng các tàu ngầm Anh được bố trí tại đây, rồi gia tăng tốc độ lên 18 knot. |
The final 3 miles (4.8 km) of the Interstate, just before its terminus, actually veer to the southwest. Vài dặm cuối cùng của xa lộ liên tiểu bang I-93, ngay trước điểm cuối của nó, thật sự rẻ theo hướng tây nam. |
Soon thereafter, Quincy veered across Astoria's bow, blazing fiercely from bow to stern. Không lâu sau đó, Quincy quay ngang mũi Astoria, cháy rực từ mũi đến đuôi tàu. |
When the shark was just a few feet [a meter or so] away, it veered off and disappeared. Khi chỉ còn cách anh khoảng 1m, con cá mập đột ngột chuyển hướng và bơi đi mất. |
It is only natural, then, that sooner or later our conversation will veer toward the latest goings-on in the lives of friends and acquaintances. Vậy thì cũng là điều tự nhiên thôi khi sớm muộn gì chúng ta nói chuyện về những tin mới nhất trong cuộc sống của bạn bè và người quen. |
When you get to the fork in the road, you veer to the left. Khi cậu đến đường 2 ngã, rẽ trái. |
You're Excellency, we've veered 20 kilometers off course. Thưa ngài chúng ta đổi hướng đi thêm 20km nữa. |
The company had veered off into new products based on his own ideas, which went unquestioned. Công ty đã lạc lối vào các sản phẩm mới từ ý tưởng của chính ông, những thứ chưa từng bị chất vấn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.