harmful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harmful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harmful trong Tiếng Anh.

Từ harmful trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hại, hại, gây tai hại, độc hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harmful

có hại

adjective

Such a program will help the rich but harm the poor.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

hại

adjective

Such a program will help the rich but harm the poor.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

gây tai hại

adjective

Undue pressure from others can indeed be harmful.
Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại.

độc hại

adjective

We should avoid all drinks that contain harmful substances.
Chúng ta phải tránh tất cả mọi thức uống mà có chứa những chất độc hại.

Xem thêm ví dụ

Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis."
Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này."
Because cancer cells spend more time dividing than other cells, inhibiting cell division harms tumor cells more than other cells.
Bởi vì các tế bào ung thư phân chia nhiều hơn các tế bào khác, ức chế sự phân chia tế bào làm hại tế bào khối u nhiều hơn các tế bào khác.
No harm in closing down Tom for one day, Roger.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
How would he feel if doing that put you in harm's way?
Anh ta sẽ cảm thấy thế nào nếu biết điều đó đẩy cô vào nguy hiểm?
(Deuteronomy 18:10-12) We should want to find out what wicked spirits are doing to harm people today and how we can protect ourselves from them.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009
Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons
Christ’s perfect love overcomes temptations to harm, coerce, bully, or oppress.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
12 Those who ignore warnings issued by the faithful slave inevitably cause harm to themselves and to their loved ones.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Given the security situation, we didn't want to put any press in harm's way, or risk any hostile elements knowing in advance.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
You're the one who's harmed Xu Xian!
Chính ngươi là người gậy hại cho Hứa Tiên
Bleomycin may cause harm to the baby if used during pregnancy.
Bleomycin có thể gây hại cho em bé nếu được sử dụng trong khi mang thai.
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
For example, because of the law of gravity, a man cannot jump off a skyscraper without harming or killing himself.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
I heard about how the dyes in some clothing or the process of even making the items was harmful to the people and the planet, so I started doing my own research, and I discovered that even after dyeing has being completed, there is a waste issue that gives a negative impact on the environment.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Those explosives mean there is an imminent threat... of serious harm to the civilian population.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
If those who captured you don't kill you... I won't do you any harm either.
Nếu những người đã bắt anh không giết anh... thì tôi cũng sẽ không làm hại anh gì hết.
Radiation from Japan 's quake-stricken Fukushima Daiichi nuclear plant has reached harmful levels , the government says .
Phóng xạ từ nhà máy hạt nhân Fukushima Daiichi do động đất gây ra ở Nhật Bản đã đạt đến mức nguy hại , chính phủ nói .
Then you will do well to take immediate steps to protect yourself and your family from being harmed by wicked spirits.
Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại.
That being the case, it is logical to believe that God would also provide us with the means to satisfy our spiritual needs, as well as proper direction by which we can distinguish between what is beneficial and what is harmful to us spiritually.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
I didn't mean any harm.
Tôi không có ý xấu
Hence, Isaiah says: “Let the wicked man leave his way, and the harmful man his thoughts; and let him return to Jehovah, who will have mercy upon him, and to our God, for he will forgive in a large way.” —Isaiah 55:7.
Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harmful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới harmful

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.