harmless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harmless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harmless trong Tiếng Anh.

Từ harmless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô hại, không có hại, không làm hại ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harmless

vô hại

adjective

Are these not little more than harmless trinkets?
Những điều này chỉ là những đồ vật vô hại mà thôi, phải không?

không có hại

adjective

không làm hại ai

adjective

Xem thêm ví dụ

Get rid of all items connected with demonism that make magic, demons, or the supernatural seem harmless or exciting.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
(James 1:14) If our heart gets enticed, it may, in effect, wave sin enticingly before us, making it appear attractive and harmless.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator.
Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt.
Many view divination as harmless fun, but the Bible shows that fortune-tellers and wicked spirits go hand in hand.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
“‘His eyes and disarming smile gave me the impression that he was harmless, so I quickly left him and started to move toward the table.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
" Some were very tragic, others relatively harmless. "
" Người thì bi thảm, người thì vẫn cứ tư "
Some remedies , such as lemon balm or chamomile tea are generally harmless .
Một số bài thuốc , chẳng hạn như tiá tô đất hoặc trà hoa cúc thường vô hại .
It's harmless.
Việc đó chả có hại gì cả.
He stated in Reforma: “A transfusion is not a harmless procedure.
Ông phát biểu trên tờ Reforma: “Truyền máu không phải là một phương pháp vô hại.
Neither of them seemed harmless when they were dicing up Marco.
Vì cả 2 người họ đều vô hại lúc đang xử thằng Marco.
Whatever tests they do on her in there will need to be harmless.
Dù họ định làm gì với nó ở đó thì cũng sẽ không làm hại nó.
Although miliaria often occurs on the face and may be present on large areas of the body , it 's a harmless condition that will go away within the first several weeks with normal skin care .
Mặc dù chứng mồ hôi trộm thường xuất hiện trên mặt và có thể ở những vùng da rộng trên cơ thể , đây là bệnh không gây nguy hiểm gì và sẽ hết trong một vài tuần đầu với chế độ chăm sóc da bình thường .
It's just a harmless little bunny, isn't it?
Chỉ là một con thỏ con vô hại, phải không?
It looks harmless enough.
Trông nó không tai hại gì.
I'VE GOT A FEW DRUNK AND DISORDERLIES, BUT HE SEEMS HARMLESS.
Tôi có vài lần say rượu và rối loạn, nhưng ông ta có vẻ vô hại.
Are these not little more than harmless trinkets?
Những điều này chỉ là những đồ vật vô hại mà thôi, phải không?
Is it merely a harmless game to put one’s trust in luck?
Tin vào vận may có gì sai không?
(1 John 2:16) We must not be deceived into believing that the worldly way of thinking is harmless.
Chúng ta không thể để mình bị lừa gạt mà nghĩ rằng lối suy nghĩ thế gian là vô hại.
(Psalm 62:7; 94:22; 95:1) Yet, the apostate leaders of Judah do not draw close to God, and they continue to oppress Jehovah’s harmless worshipers.
(Thi-thiên 62:7; 94:22; 95:1) Thế nhưng, các lãnh tụ bội đạo của Giu-đa không đến gần Đức Chúa Trời; họ lại cứ tiếp tục áp chế những người hiền lành thờ phượng Đức Giê-hô-va.
That made me realize that the habit is not harmless.
Điều này khiến tôi nhận ra tán tỉnh không phải là thói quen vô hại.
They're also harmless plankton-feeding animals.
Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại.
I'm not saying it's harmless, and I'm not saying that we shouldn't criminalize stealing of information, but you got to be much more subtle in trying to figure out exactly which kinds of harms are harmful here.
Tôi không nói rằng nó vô hại và tôi không nói rằng chúng ta không& lt; br / & gt; nên quy tội cho việc ăn trộm thông tin nhưng bạn cần phải rành mạch và cụ thể hơn trong khi định nghĩa chính xác loại thông tin& lt; br / & gt; nào thì là nguy hại và loại nào thì không.
How could anyone want to kill her innocent, harmless child?
Tại sao lại có người muốn giết đứa con ngây thơ, tội của cô?
They're also harmless plankton- feeding animals.
Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại.
The bakers would never adopt it but from necessity: when good yeast cannot be procured, it forms an admirable and perfectly harmless substitute; costing the baker more, it diminishes his profit, while the consumer is benefited by the bread retaining the solid matter, which by the process of fermentation is dissipated in the form of alcohol and carbonic acid gas.
Các thợ làm bánh sẽ không bao giờ chấp nhận nó nhưng từ sự cần thiết: khi men tốtkhông thể được mua, nó tạo thành một sự thay thế đáng ngưỡng mộ và hoàn toàn vô hại; Chi phí cho người làm bánh nhiều hơn, nó làm giảm lợi nhuận của anh ta, trong khi người tiêu dùng được hưởng lợi nhờ bánh mì giữ lại chất rắn, do quá trình lên men bị tiêu tan dưới dạng rượu và khí axit carbonic.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harmless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.