hardy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hardy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardy trong Tiếng Anh.

Từ hardy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu đựng được rét, cái đục thợ rèn, dày dạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hardy

chịu đựng được rét

adjective

cái đục thợ rèn

adjective

dày dạn

adjective

This process praise creates kids who are hardy and resilient.
Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ.

Xem thêm ví dụ

They are hardy sheep, adapted to harsh environments, but they are small and have been replaced in most areas with later types of larger, long-tailed sheep.
Chúng là những con cừu khỏe mạnh, thích nghi với môi trường khắc nghiệt, nhưng chúng có tầm vóc còn nhỏ và đã được thay thế trong hầu hết bởi các loại sau này có tầm vóc lớn hơn là cừu đuôi dài.
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'.
Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA".
Pony breeds have developed all over the world, particularly in cold and harsh climates where hardy, sturdy working animals were needed.
Giống Pony đã phát triển trên toàn thế giới, đặc biệt là trong thời tiết lạnh và khắc nghiệt nơi kham khổ, động vật làm việc mạnh mẽ là cần thiết.
On August 7, Hardy lowered the world record for the 100-meter breaststroke with a time of 1:04.45.
Vào ngày 7 tháng 8, Hardy phá kỷ lục thế giới nội dung 100-m ếch với thời gian 1:04.45.
Change, Hardy.
Mọi thứ thay đổi rồi, Hardy.
Oh, Mr. Hardy, you look so much like Romeo.
Ôi, anh Hardy, anh trông giống Romeo quá.
It is hardy and wiry haired, adapted to rough terrain and weather, and able to subsist and breed on its own without human intervention.
cứng và có lông, thích nghi với địa hình gồ ghề và thời tiết, và có thể tự nuôi dưỡng và sinh sản mà không có sự can thiệp của con người.
G. H. Hardy in A Mathematician's Apology expressed the belief that these aesthetic considerations are, in themselves, sufficient to justify the study of pure mathematics.
Trong cuốn sách Lời bào chữa của một nhà toán học (A Mathematician's Apology) của mình, G. H. Hardy tin rằng chính những lý do về mặt thẩm mỹ này đủ để biện minh cho việc nghiên cứu toán học thuần túy.
In 1964 and 1966, Eraslan, Hamernik and Hardy, at the University of Mississippi Medical Center in Jackson, Mississippi, were the first to perform an animal (dog) autotransplantation of the uterus and subsequently deliver a pregnancy from that uterus.
Vào năm 1964 và 1966, Eraslan, Hamernik và Hardy, tại Trung tâm Y tế Đại học Mississippi ở Jackson, Mississippi, là những người đầu tiên thực hiện một ca cấy ghép tử cung của động vật (chó) và sau đó mang thai từ tử cung đó.
"WWE Elimination Chamber 2018 live review: Men's and Women's Elimination Chamber matches, Ronda Rousey contract signing, Asuka vs. Nia Jax, Matt Hardy vs. Bray Wyatt, Sheamus and Cesaro vs. Titus O'Neil and Apollo for the Raw Tag Titles".
“WWE Elimination Chamber 2018 live review: Men’s và Women’s Trận đấu Elimination Chamberes, Ronda Rousey contract signing, Asuka vs. Nia Jax, Matt Hardy vs. Bray Wyatt, Sheamus và Cesaro vs. Titus O’Neil và Apollo for the Raw Tag Titles”.
Following Backlash, there were also numerous Money in the Bank qualifying matches scheduled for the May 8 episode of SmackDown, including Jeff Hardy vs. The Miz, Daniel Bryan vs. Rusev, and Charlotte Flair vs. Peyton Royce.
Sau Bạo Liệt Chấn Hám (Backlash), cũng có rất nhiều trận đấu vòng loại Công Sự Bao (Money in the Bank) được lên kế hoạch cho tập 8 của SmackDown, bao gồm Kiệt Phu · Cáp Địch (Jeff Hardy) vs. Mễ Tư (The Miz), Đan Ni Nhĩ · Bố Lai Ân (Daniel Bryan) vs. Lỗ Tắc Phu (Rusev), và Hạ Lạc Đặc (Charlotte Flair) vs. Peyton Royce.
Hardy was then traded to SmackDown the next night, where as Orton was about to face Shelton Benjamin, Hardy interrupted his entrance and took the match instead.
Hardy sau đó được gia nhập SmackDown vào đêm hôm sau, khi Orton chuẩn bị đối mặt với Shelton Benjamin, Hardy đã cắt ngang lối vào của anh và thay vào đó là tham gia vào trận đấu.
The District is located in USDA plant hardiness zone 8a near downtown, and zone 7b elsewhere in the city, indicating a temperate climate.
Đặc khu nằm trong vùng chịu đựng nhiệt độ (Hardiness zone) cấp 8a gần trung tâm thành phố, và vùng chịu đựng nhiệt độ cấp 7b ở những nơi khác trong thành phố.
It is a versatile breed, and very hardy, able to live all year outside without suffering from the weather.
Đó là một giống linh hoạt, và rất khỏe mạnh, có thể sống cả năm bên ngoài mà không bị thời tiết ảnh hưởng.
Corriedale have a long life span, and are hardy and evenly balanced all over the body.
Cừu Corriedale có tuổi thọ lâu, và rất khỏe mạnh và cân nặng đồng đều trên khắp cơ thể.
Although it is true that Hardy preferred pure mathematics, which he often compared to painting and poetry, Hardy saw the distinction between pure and applied mathematics to be simply that applied mathematics sought to express physical truth in a mathematical framework, whereas pure mathematics expressed truths that were independent of the physical world.
Mặc dù Hardy thích toán học thuần túy, mà ông thường so sánh với hội họa và thơ ca, Hardy nhìn thấy sự khác biệt giữa toán học thuần túy và ứng dụng, đơn giản là toán học ứng dụng đã tìm cách thể hiện sự thật vật lý trong một khuôn khổ toán học, trong khi toán học thuần túy độc lập với thế giới vật chất.
Hardy was later rehired and Kane was dropped from the angle, with Matt and Edge having a feud over Lita.
Hardy sau đó được thuê lại và Kane bị loại bỏ khỏi kịch bản, với việc Matt và Edge có mối thù về Lita.
The Fell pony is noted for hardiness, agility, strength and sure-footedness.
Ngựa ngựa Fell được chú ý vì sự cứng rắn, nhanh nhẹn, sức mạnh và sự vững chân.
In the 4×100-meter medley, on April 11, Hardy teamed with Margaret Hoelzer, Rachel Komisarz, and Kara Denby to win gold in a world record time of 3:51.36.
Tại nội dung 4×100-m hỗn hợp, diễn ra vào ngày 11 tháng 4, Hardy cùng các đồng đội Margaret Hoelzer, Rachel Komisarz, và Kara Denby giành huy chương vàng với kỷ lục thế giới mới 3:51.36.
On the first day of competition, on August 18, Hardy competed in the 50-meter butterfly and finished in sixth place.
Trong ngày tranh tài đầu tiên, 18 tháng 8, Hardy tranh tài ở nội dung 50-m bướm và về đích thứ sáu.
Telegram for Mr. Hardy.
Điện tín cho ông Hardy.
Juliette Christiane Hardy in accordance with the rites of our Holy Church?
Juliette Christiane Hardy làm người vợ hợp pháp và phù hợp với lễ nghi của Nhà thờ thánh không?
On November 15, Hardy bettered her record for the fourth time with a time of 28.80, 0.16 seconds faster than her previous record.
Vào ngày 15 tháng 11, Hardy lại phá kỷ lục thế giới với thành tích 28.80 giây, nhanh hơn 0.16 so với kỷ lục trước đó của cô.
The breed is very hardy and is able to live outside all year, even raising lambs in the snow.
Loài này rất cứng rắn và có thể sống bên ngoài trời cả năm, thậm chí nuôi cừu trong tuyết.
Sahelian goats are very strong and hardy animals.
Giống Sahelian là loài động vật rất mạnhkhỏe mạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.