gusty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gusty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gusty trong Tiếng Anh.

Từ gusty trong Tiếng Anh có các nghĩa là dông tố, dễ nổi nóng, gió bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gusty

dông tố

adjective

dễ nổi nóng

adjective

gió bão

adjective

Xem thêm ví dụ

Hundreds of trees were uprooted, and many banana plantations were damaged in Nagapattinam following gusty winds.
Hàng trăm cây cối bị bật gốc, và nhiều đồn điền chuối bị hư hại ở Nagapattinam do gió mạnh.
After the first gusty panic had spent itself Iping became argumentative.
Sau khi cơn gió hoảng loạn đầu tiên đã trải qua Iping trở thành tranh cãi.
Keith, the last of four named tropical cyclones to hit the United States during the season, produced moderate rainfall, rough storm surge, and gusty winds across central Florida.
Keith là cơn bão cuối cùng trong số bốn cơn bão nhiệt đới được đặt tên đổ bộ vào khu vực Hoa Kỳ trong mùa bão, gây ra lượng mưa vừa phải và gió giật qua trung tâm Florida.
The storm first affected Yemen, brushing the coast with heavy rainfall and gusty winds.
Cơn bão đầu tiên ảnh hưởng đến Yemen, đánh quét bờ biển với lượng mưa lớn và gió mạnh.
In Hong Kong, the typhoon produced gusty winds, peaking at 95 km/h (60 mph), though no rainfall was recorded.
Tại Hồng Kông, cơn bão đã tạo ra những cơn gió giật, vận tốc cao nhất đạt 95 km/giờ (60 dặm/giờ), tuy nhiên đã không ghi nhận những cơn mưa.
It had threatened to strike the island less than a week after Chataan's damaging landfall, and although Halong remained south of Guam, it produced high waves and gusty winds on the island.
Halong trước đó đã đe dọa tấn công hòn đảo chỉ chưa đầy một tuần sau khi Chataan đổ bộ, và mặc dù cơn bão nằm cách về phía Nam nhưng nó vẫn gây ra sóng lớn và gió giật mạnh trên đảo.
Bad weather (low ceilings, moderate showers with corresponding poor visibility, shifting and gusty winds, and choppy seas) hampered "Toenails" from the start; but Zane and Talbot reached the Onaiavisi channel entrance at around 0225 on 30 June to begin their task.
Hoàn cảnh thời tiết không thuận lợi: mây thấp, mưa rào, gió mạnh, biển động và tầm nhìn kém, đã ảnh hưởng đến chiến dịch ngay từ đầu, nhưng Zane và Talbot cũng đến được lối ra vào luồng Onaiavisi lúc khoảng 02 giờ 25 phút ngày 30 tháng 6, bắt đầu làm nhiệm vụ của chúng.
Gusty entered her boldly and made love to her rhythmically while she filmed him, because she was a keen amateur pornographer.
Gusty làm tình với cô ta một cách nhịp nhàng trong khi cô ấy quay phim lại, vì cô ấy là một tác giả nghiệp dư chuyên quay phim khiêu dâm.
According to Vietnam News .com , as Pakhar made landfall , it affected seven provinces including Ho Chi Minh City , with heavy rains and gusty winds .
Theo vietnamnews . com , khi cơn bão Pakhar đổ bộ vào đất liền , nó gây ảnh hưởng đến bảy tỉnh trong đó có thành phố Hồ Chí Minh , với những trận mưa to và gió mạnh .
Gusti start his junior career with PSDS Deli Serdang then with PS Bintang Jaya Asahan and strengthen the PON Sumut teams in 2016.
Gusti bắt đầu sự nghiệp trẻ với PSDS Deli Serdang sau đó với PS Bintang Jaya Asahan và tiếp đó là PON Sumut năm 2016.
The strong, gusty wind strived to strip the leaves off the trees.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.
The interaction between Zeb and the monsoon brought gusty winds to Hong Kong, reaching 88 km/h (55 mph) on Cheung Chau.
Sự tương tác giữa Zeb và đới gió mùa đã gây gió giật tại Hồng Kông, với vận tốc đạt 88 km/giờ (55 dặm/giờ) ở đảo Cheung Chau.
" Don't say another word, Gusty, " she said, for that was his name.
" Đừng nói thêm gì nữa, Gusty, cô nói, đó là tên của anh ấy.
Strong waves and gusty winds were expected along the Tamil Nadu and Andhra Pradesh coastline in India.
Sóng to và gió lớn đã được dự báo dọc bờ biển Tamil Nadu và Andhra Pradesh của Ấn Độ.
"Don't say another word, Gusty," she said, for that was his name.
"Đừng nói thêm gì nữa, Gusty, cô nói, đó là tên của anh ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gusty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.