gushing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gushing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gushing trong Tiếng Anh.

Từ gushing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuôn ra hàng tràng, hay bộc lộ, hay thổ lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gushing

tuôn ra hàng tràng

adjective

hay bộc lộ

adjective

hay thổ lộ

adjective

Xem thêm ví dụ

What phenomenon -- if it's not a desert, what phenomenon makes water gush from the ground into the atmosphere with such power that it can be seen from space?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
It is part of the metropolitan area known as Gush Dan.
Nó là một phần của khu vực đô thị được gọi là Gush Dan.
It's like taking somebody out of a burning building, treating them for smoke inhalation and sending them back into the building, because the oil is still gushing.
Nó giống như cứu ai đó khỏi tòa nhà đang cháy sơ cứu khỏi triệu chứng hít phải khói và gửi người ta lại tòa nhà đó, vì dầu vẫn đang loang rộng.
On the top line, this is the BP oil spill: billions of barrels of oil gushing in the Gulf of Mexico.
Ở dòng trên cùng, đây là sự cố tràn dầu BP: hàng tỉ thùng dầu tràn ra Vịnh Mexico.
The name "Limpopo" has its etymological origin in the Northern Sotho language word diphororo tša meetse, meaning "strong gushing waterfalls".
Từ "Limpopo" bắt nguồn từ tiếng Bắc Sotho: diphororo tša meetse, nghĩa là "thác xối mạnh".
Blood gushed out of the sawed- off opening
Máu tuôn ra từ vết thương toang hoác...
And I think what it is is I don't think we have fully come to terms with the meaning of this disaster, with what it meant to witness a hole ripped in our world, with what it meant to watch the contents of the Earth gush forth on live TV, 24 hours a day, for months.
Tôi nghĩ điều đó chính là việc chúng ta chưa hoàn toàn nhìn nhận đúng đắn ý nghĩa của thảm họa này, hậu quả ra sao khi có một lỗ thủng trên thế giới của chúng ta, và nó có ý nghĩa gì khi chúng ta đang theo dõi trực tiếp trên TV nguồn tài nguyên từ lòng trái đất tràn ra 24 giờ một ngày hàng tháng trời.
Following the war, the population increased as many people moved to Kfar Saba from the Gush Dan area, and during Soviet-Jewish immigration to Israel in the early 1970s, the city took in many Soviet immigrants and established an immigrant absorption center.
Sau chiến tranh, dân số tăng lên nhờ vào những người nhập cư đến từ khu vực Gush Dan và Liên Xô vào đầu thập niên 1970, thành phố tiếp nhận nhiều người và do đó thiết lập một trung tâm nhập cư.
The bullet pierced through him and blood gushed out with a bang
Viên đạn xuyên thủng qua ông và máu phun ra với một bang
Within minutes, an estimated 4,500,000 m3 (3,648 acre⋅ft) of water gushed from the reservoir at an elevation around 1,535 m (5,036 ft) above sea level to the valley below.
Trong vòng vài phút, một khối lượng nước khoảng 4.500.000 m3 chảy từ hồ chứa ở độ cao khoảng 1.535 m (5.036 ft) trên mực nước biển xuống thung lũng phía dưới.
28 They were calling out at the top of their voice and cutting themselves with daggers and lances, according to their custom, until their blood gushed out all over them.
28 Chúng kêu lớn tiếng, dùng dao và giáo rạch mình theo phong tục của chúng, cho đến khi máu chảy khắp người.
When I got there, the 70-year-old man was lying on the floor, blood was gushing out of his neck.
Khi tôi tới nơi, ông cụ 70 tuổi đang nằm trên sàn nhà, máu chảy ra từ cổ ông ấy.
However, "he did get many aspects right," she said, citing the scene in which a sleeping Cobb is shoved into a full bath, and in the dream world water gushes into the windows of the building, waking him up.
Tuy nhiên "ông ấy cũng đúng về nhiều mặt," bà nói, trích dẫn cảnh Cobb bị xô vào bồn tắm trong khi đang ngủ, và trong giấc mơ nước ập vào ngôi nhà thông qua lối cửa sổ, đánh thức anh ta dậy.
However, Mark Weisbrot, co-Director of the Center for Economic and Policy Research, contended that Reagan's "economic policies were mostly a failure" while Howard Kurtz of The Washington Post opined that Reagan was "a far more controversial figure in his time than the largely gushing obits on television would suggest."
Tuy nhiên, Mark Weisbrot, đồng giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Chính sách và Kinh tế, cho rằng "các chính sách kinh tế của Reagan phần lớn là một thất bại" trong khi đó Howard Kurtz của tờ The Washington Post cho ý kiến rằng Reagan là "một khuôn mặt đương thời đầy tranh cãi vượt xa hơn là các tầm mức ảnh hưởng nổi phồng trên truyền hình đã nói đến."
Often, in fact, you didn’t have to ask questions at all; information would gush forth like a geyser.
Mà thật ra nhiều lúc bạn chẳng cần hỏi con cũng tự động nói, như suối nguồn tuôn chảy vậy.
Susan, mentioned earlier, relates: “Afterward, I felt a huge gush of relief.
Chị Sâm, được đề cập ở bài trước, kể lại: “Sau đó, tôi thấy thanh thản.
The crash of splintering planks and the sound of seawater gushing through the gaping hole terrify the enemy oarsmen.
Tiếng ván tàu vỡ toang và tiếng nước tràn vào lỗ thủng làm cho các tay chèo hoảng loạn.
“I stood up, and my love for Jesus just came gushing out,” Sister Wixom recalls.
Chị Wixom nhớ lại: “Tôi đứng dậy và tình yêu mến của tôi dành cho Chúa Giê Su được bộc lộ tràn trề.”
The bug administers an anesthetic so you don't wake up as well as an anti- xxxxxx so your vital life essence will gush freely from your veins.
Nó sử dụng thuốc mê để bạn không tỉnh dậy cũng như một chất chống kết tủa nên dòng chảy sinh tồn trong người bạn sẽ chảy ra tự nhiên từ mạch máu.
So, explosive or gushing...
Vậy là, tiêu chảy hay " són ra quần "...
6 I will drench the land with your gushing blood up to the mountains,
6 Ta sẽ khiến đất đẫm máu tuôn trào của ngươi, đến tận các núi;
People are alarmed at the growth of such groups as Comunione e Liberazione in Roman Catholicism, Gush Emunim in Judaism, and the Christian Coalition in North American Protestantism.
Người ta lo ngại trước sự tăng trưởng của những nhóm như Comunione e Liberazione của Công giáo La Mã, Gush Emunim của Do Thái giáo và nhóm Liên minh tín đồ đấng Christ (Christian Coalition) của Tin lành ở Bắc Mỹ.
She was so fast that we never saw her move but one man is gushing blood from his eye sockets, while the other is pouring blood from his smashed skull, and the next man is screaming looking down at his torn- out arms, and the last guy's body rips up in half like...
Một tên ôm mắt kêu gào, một tên chảy máu khắp bảy lổ. Một tên bị chặt đứt cánh tay, kêu gào. Hắn bị chém làm đôi.
The screaming didn’t stop, and was soon accompanied by a gush of blood and other fluids.
Tiếng thét không ngừng lại, và đi kèm ngay sau đó là máu và các chất lỏng khác phun ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gushing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.