geneva trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geneva trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geneva trong Tiếng Anh.
Từ geneva trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu cối, rượu đỗ tùng, genève, Geneva, Genève. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geneva
rượu cốinoun |
rượu đỗ tùngnoun |
genèvenoun We sang of Geneva and its mountains ♫ Chúng ta đã hát về Genève và những ngọn núi |
Genevaproper Bush never violated the Geneva Convention. Bush chưa từng vi phạm Công ước Geneva. |
Genèvenoun We sang of Geneva and its mountains ♫ Chúng ta đã hát về Genève và những ngọn núi |
Xem thêm ví dụ
In October 1863, 14 states took part in a meeting in Geneva organized by the committee to discuss the improvement of care for wounded soldiers. Tháng 10 năm 1863, 14 quốc gia tham dự một cuộc họp ở Genève do ủy ban nói trên tổ chức để thảo luận về cải thiện việc chăm sóc cho các binh sĩ bị thương. |
A plan was drawn up in which Viret would be appointed to take temporary charge in Geneva for six months while Bucer and Calvin would visit the city to determine the next steps. Một kế hoạch được lập ra, theo đó Viret sẽ tạm thời lãnh đạo Geneva trong khi Bucer và Calvin sẽ đến thăm thành phố để quyết định bước kế tiếp. |
Whilst, the then under-attacked regions of Vietnam, Laos and Cambodia adopted UTC+08:00 and non-attacked regions (at the time and even after the Geneva Conference) adopted GMT+7 from April's Fools 1947: Laos (part of Indochina) from 15 April 1954, Hanoi from October 1954, Haiphong from May 1955. Trong khi đó, các vùng có chiến sự của Việt Nam, Lào và Campuchia sử dụng múi giờ GMT+8 và các vùng không có chiến sự (vào thời điểm đó lẫn sau Hiệp định Geneve) sử dụng múi giờ GMT+7 từ ngày 1 tháng 4 năm 1947: Lào (một phần của Đông Dương) từ ngày 15 tháng 4 năm 1954, Hà Nội từ tháng 10 năm 1954, Hải Phòng từ tháng 5 năm 1955. |
In 2013 she was invited to talk about her work with the Horn of Africa Development Initiative at the Geneva Peace Talks on 20 September 2013. Năm 2013, cô được mời đến nói chuyện về công việc của mình tại Hội nghị Hòa bình Geneva vào ngày 20 tháng 9 năm 2013. |
The Huguenots, possessed of a work ethic like that of Calvin, boosted the economy of the city, establishing Geneva as a center for printing and for the manufacture of timepieces. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
I can have them flown here from Geneva in an hour. Tôi có thể lấy được trong vòng 1h từ Geneva |
After the crash of Flight 111, the flight designator for Swissair's New York–Geneva route was changed to SR139, although the route was still operated by MD-11 aircraft. Sau tai nạn, tuyến bay New York–Genève của Swissair được đổi thành Chuyến bay 139, vẫn sử dụng máy bay MD-11. |
There are lots of reasons for that, but there's no doubt that one sputtering fax machine in Geneva was a little bit of a bandwidth constraint in terms of the ability to get a message to lots of people. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
By 1585, Geneva, once the wellspring of the reform movement, had become merely its symbol. Đến năm 1585 Geneva, từng là suối nguồn của phong trào cải cách, chỉ còn là một biểu tượng. |
Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session. Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80. |
Fourth Geneva Convention of 1949, Protection of Civilian Persons in Time of War. Công ước Geneva năm 1949 và chính sách chính thức của Mỹ đòi hỏi phải bảo vệ dân thường trong thời chiến. |
I couldn't ask you not to go to Geneva. Tôi đã không thể bảo bà không tới Geneva. |
In 1670, nearly a century and a half later, a bookshop in Geneva still had a copy for sale. Năm 1670, gần một thế kỷ rưỡi sau đó, vẫn còn một cuốn được bày bán trong một hiệu sách ở Geneva. |
The World Disarmament Conference was convened by the League of Nations in Geneva in 1932, with representatives from 60 states. Hội Quốc Liên triệu tập Hội nghị giải trừ quân bị thế giới tại Genève vào năm 1932, với các đại biểu từ 60 quốc gia. |
The Geneva Convention is void here Hiệp ước Geneva không có hiệu lực tại nơi này |
Neither the United States government nor Ngô Đình Diệm's State of Vietnam signed anything at the 1954 Geneva Conference. Ngoài ra, Hoa Kỳ và Việt Nam Cộng hòa đều không ủng hộ Hiệp định Genève 1954. |
She completed a master's degree in Business Management and Integration in the UCES between 1993-1994 plus a specialization course on dispute settlement in the WTO, in Geneva, Switzerland in 2000; and a career specialization in University Management at the University of Ottawa, Canada in 2001. Cô đã hoàn thành bằng thạc sĩ về Quản lý và Tích hợp Kinh doanh tại UCES trong giai đoạn 1993-1994 cộng với khóa học chuyên môn về giải quyết tranh chấp tại WTO, tại Geneva, Thụy Sĩ năm 2000; và một chuyên ngành nghề nghiệp trong Quản lý đại học tại Đại học Ottawa, Canada vào năm 2001. |
After their rescue, the plane sent to take them to Geneva is destroyed when a seagull flies into the engine. Sau khi giải cứu họ bằng cách bờ biển Ý, chiếc máy bay được gửi để đưa họ đến Geneva bị phá hủy khi một con mòng biển bay vào động cơ. |
It was the second stop on a tour of 13 of the nations signatory to the Geneva Pact that guaranteed the "neutrality" of the Kingdom of Laos. Đó điểm dừng chân thứ 2 trong chuyến công du 13 nước, ông đã ký kết Hiệp ước Genève và cam đoan "tính chất trung lập" của Vương quốc Lào. |
We take it back to Geneva for taxonomy and isolation. Chúng tôi sẽ mang nó trở lại Geneva để kiểm tra, cô lập nó. |
We do not say, " Well, it's a bit like the weather in Geneva. " Ồ, nó cũng thất thường như thời tiết ở Geneva thôi ". |
The strategy of destroying the food and water supply of the civilian population in an area of conflict has been banned under Article 54 of Protocol I of the 1977 Geneva Conventions. Chiến lược "tiêu thổ" với việc phá hủy thức ăn và nước của dân thường trong một khu vực xung đột đã bị cấm theo Điều 54 Nghị định thư I của Công ước Geneva năm 1977. |
At a UN conference on refugees in Geneva in July 1979, the Western countries agreed to accept 260,000 refugees per year, up from 125,000, for resettlement, to facilitate processing of refugees, and to contribute additional funds to refugee assistance. Tại một hội nghị của LHQ về người tị nạn ở Geneva vào tháng 7 năm 1979, các nước phương Tây đã đồng ý tiếp nhận 260.000 người tị nạn mỗi năm, tăng từ 125.000 người, để tái định cư, để giúp người tị nạn dễ dàng hơn và đóng góp thêm ngân sách cho việc tị nạn. |
During his ministry in Geneva, Calvin preached over two thousand sermons. Trong thời gian ở Geneva, Calvin đã thuyết giảng hơn hai ngàn lần. |
As of 2018, the most expensive watch ever sold at auction is the Patek Philippe Henry Graves Supercomplication, which is the world's most complicated mechanical watch until 1989, fetching 24 million US dollars (23,237,000 CHF) in Geneva on November 11, 2014. Tính đến năm 2018, chiếc đồng hồ đắt nhất từng được bán đấu giá là Patek Philippe Henry Graves Supercomplication, đây là chiếc đồng hồ cơ phức tạp nhất thế giới cho đến năm 1989, đạt mức giá cuối cùng là 24 triệu đô la Mỹ (23.237.000 CHF) tại Geneva vào ngày 11 tháng 11 năm 2014. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geneva trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geneva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.