forty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forty trong Tiếng Anh.

Từ forty trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốn mươi, bốn chục, số bốn mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forty

bốn mươi

noun (the cardinal number occurring after thirty-nine)

Their company created forty new jobs.
Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm.

bốn chục

noun (the cardinal number occurring after thirty-nine)

số bốn mươi

noun

Xem thêm ví dụ

Forty years back, computers were seen as something which was forbidding, something which was intimidating, something that reduced jobs.
40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm.
A hundred and forty- seven.
Một trăm bốn mươi bảy.
Because Deborah, Barak, and Jael courageously trusted in God, Israel “had no further disturbance for forty years.” —Judges 4:1-22; 5:31.
Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31).
The Forward Air Controller Squadron operated forty-five Cessna O-1D Bird Dog reconnaissance/observation light aircraft, sixteen U-1A Otter liaison aircraft and five U-17 light utility aircraft.
Phi đoàn điều không tiền tuyến sử dụng 45 máy bay trinh sát hạng nhẹ Cessna O-1D Bird Dog và 16 máy bay liên lạc U-1A Otter.
Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
"""One day,"" you said to me, ""I saw the sunset forty-four times!"""
"""Một ngày nọ, tôi đã nhìn mặt trời lặn liên tiếp bốn mươi ba lần!"""
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad.
Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài.
ASEAN, represented by its secretariat, is one of the forty-five ASEM partners.
ASEAN, được đại diện bởi vị Tổng thư ký của mình, là một trong 45 đối tác ASEM.
A music video to accompany the release of "Vegas Girl" was first released onto YouTube on 24 June 2012 at a total length of three minutes and forty seconds.
Video âm nhạc cho "Vegas Girl" được đăng tải trên YouTube vaog ngày 24 tháng 6 năm 2012, với tổng độ dài là ba phút và bốn mươi giây.
Forty minutes, sir.
40p thưa sếp.
Forty years after he recorded the first demo of the song, it earned him two back-to-back ASCAP "Songwriter of the Year" awards, in 2005 and 2006.
40 năm sau khi ông thu bản demo đầu tiên của bài hát này, cuối cùng bài này đã mang lại cho ông giải thưởng "Nhạc sĩ của năm" của ASCAP trong năm 2005 và 2006.
For forty days before the execution took place, a herald went forth and cried, 'He is going forth to be stoned because he has practised sorcery and enticed Israel to apostasy.
Suốt bốn mươi ngày trước cuộc hành hình, một người tiên báo đến than khóc, "Người sắp bị ném đá bởi vì người đã đuổi quỷ và xúi giục dân Israel bội đạo.
In his late forties, Derek dressed like a college student.
Cuối độ tuổi bốn mươi, Derek ăn vận như một sinh viên.
12 And Noah was four hundred and fifty years old, and abegat Japheth; and forty-two years afterward he begat bShem of her who was the mother of Japheth, and when he was five hundred years old he begat cHam.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
The periodic rupturing of ice dams at Glacial Lake Missoula resulted in discharge rates ten times the combined flow of all the rivers of the world, as many as forty times over a thousand-year period.
Sự tan định kỳ các đập băng ở hồ băng Missoula tạo ra lượng nước gấp 10 lần lượng nước chảy của tất cả các con sông trên thế giới cộng lại cũng như gấp 40 lần trên khoảng thời gian 1.000 năm.
It took me forty-five minutes to find my way back out.
Mất tới bốn mươi lăm phút tôi mới có thể tìm đường ra.
He wrote the first draft of Le Père Goriot in forty autumn days; it was published as a serial in the Revue de Paris between December and February.
Bản thảo Lão Goriot được nhà văn hoàn thành trong 40 ngày của mùa Thu năm 1834 và xuất bản nó từng phần dưới dạng truyện dài kỳ từ tháng 12 đến tháng 2 trên báo Revue de Paris.
Forty-three of the congregations have about 150 publishers each, and circuits have increased from four to eight in the new service year.
Bốn mươi ba hội thánh trong những hội thánh đó có khoảng 150 người công bố và số những vòng quanh đã gia tăng từ bốn đến tám trong năm công tác mới.
Forty cents on the dollar is a lot better than jail.
40 xu trên 1 đô la sẽ tốt hơn nhiều khi vào tù.
Today there are about 500 firms who participate as market makers on ECNs, each generally making a market in four to forty different stocks.
Ngày nay có khoảng 500 công ty tham gia vào thị trường chứng khoán như là các nhà tạo lập thị trường trên các ECN, mỗi công ty thường tạo lập thị trường cho khoảng từ 4 tới 40 cổ phiếu khác nhau.
Forty-five minutes ago, we raided the home of Muhammed Kalabi, sir.
45 phút trước, chúng tôi đã tập kích nhà của Muhammed Kalabi.
Forty-two.
Bốn mươi hai.
Another forty operational aircraft served with the marine air service along with about an equal number of reserve and training craft.
Thêm 40 máy bay khác còn đang hoạt động phục vụ trong Bộ phận Không lực Thủy quân Lục chiến, và một số lượng tương đương máy bay huấn luyện và dự bị.
Intensive efforts were undertaken to slaughter chickens, ducks and geese (over forty million chickens alone were slaughtered in high-infection areas), and the outbreak was contained by March, but the total human death toll in Vietnam and Thailand was twenty three people.
Những cố gắng nỗ lực đã được đưa ra để thiêu huỷ số gà, vịt và ngỗng bị lây nhiễm (hơn 40 triệu con gà tính riêng đã bị thiêu huỷ ở những vùng lây nhiễm cao), và đợt bùng phát đã được ngăn chặn vào tháng 3, mặc dầu số người chết ở cả Việt Nam và Thái Lan lên đến 23 người.
Forty more the week after that.
40 người sau 2 tuần nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.