fortified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortified trong Tiếng Anh.
Từ fortified trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh, chắc, mảnh, cứng, pháo đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortified
mạnh
|
chắc
|
mảnh
|
cứng
|
pháo đài
|
Xem thêm ví dụ
+ 19 He burned down the house of the true God,+ tore down the wall of Jerusalem,+ burned all its fortified towers with fire, and destroyed everything of value. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
It may fortify your courage to know... that Pompey is at this moment encamped some 20 miles to the west of us... and that the army of Lucullus approaches from the south... by forced night march. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
You're approaching a fortified position with possible hostiles inside, and I'm the only one who's got your back. Anh sẽ tiếp cận một vị trí kiên cố với nhiều khả năng có địch thủ bên trong, và tôi là người duy nhất hỗ trợ anh |
19 These were ministering to the king in addition to those whom the king put in the fortified cities throughout all Judah. 19 Đó là những người phục vụ vua. Ngoài họ, cũng có những người mà vua bố trí tại các thành kiên cố trong khắp Giu-đa. |
Prevention and treatment : Calcium-fortified foods Phòng tránh và điều trị loãng xương bằng thức ăn bổ sung chất vôi |
Indeed, Jehovah will bless and fortify all who want to maintain their Christian integrity by saying no to wrongdoing. —Psalm 1:1-3. Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3. |
How can we fortify fellow Christians who suffer affliction? Làm sao chúng ta có thể giúp anh em đồng đạo vững mạnh khi họ gặp nghịch cảnh? |
9 “Hear, O Israel, today you are crossing the Jordan+ to go in and dispossess nations greater and mightier than you,+ cities great and fortified to the heavens,*+ 2 a people great and tall, the sons of the Anʹa·kim,+ about whom you know and have heard it said, ‘Who can stand up to the sons of Aʹnak?’ 9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’. |
In the late 15th century, it was a fortified village defended by walls built around the original nucleus. Vào cuối thế kỷ 15, nó là một ngôi làng được bảo vệ bởi các bức tường được xây dựng xung quanh hạt nhân ban đầu. |
Rather, our focus should be to provide encouragement and comfort by using the Scriptures to fortify the heart. Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ. |
Some contend that Sherman's successful siege of Atlanta was the turning point, since the heavily fortified city was the most critical remaining stronghold in the South. Một số người coi thắng lợi của Sherman trong cuộc vây hãm Atlanta là một bước ngoặt, bởi vì thành phố này là địa bàn quan trọng nhất của phe miền Nam. |
14 “He will act effectively against the most fortified strongholds, along with a foreign god. 14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình. |
After the withdrawal of the French Army from the northern sector, the Belgians were left to guard the fortified city of Antwerp. Sau cuộc rút lui của quân đội Pháp ra khỏi các quân khu phía bắc, người Bỉ bị bỏ lại đơn độc trong việc bảo vệ thành phố Antwerp. |
The great stone pillars, which constitute its outside walls, have been greatly strengthened and fortified. Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn. |
That passage of the law and the repeal of the law fortified the case of the Piarco Airport accused. Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco. |
During the preparation to the war in Iraq in 2003 the United States Army purchased several D9 armor kits from the IDF and used them to produce similarly fortified D9s. Trong thời gian chuẩn bị cho chiến tranh tại Iraq năm 2003 Quân đội Mỹ đã mua nhiều bộ giáp D9 từ IDF và sử dụng chúng để tạo ra những chiếc D9 bọc thép tương tự. |
Within months of the marriage Mary was pregnant; however, on a visit to her husband at the fortified city of Breda, she suffered a miscarriage, which may have permanently impaired her ability to have children. Trong vòng vài tháng sau đám cưới Mary mang thai; tuy nhiên, trong một chuyến đi thăm chồng tại thành lũy Breda, bà bị sảy thai, và từ đó mất đi vĩnh viễn khả năng có con. |
But if we are trusting in Jehovah’s mighty arm, temptation never reaches a point where he cannot fortify our faith and give us enough strength to maintain integrity. Nhưng nếu chúng ta tin cậy nơi cánh tay quyền năng của Đức Giê-hô-va, sự cám dỗ không bao giờ đạt tới mức mà Ngài không thể làm vững mạnh đức tin của chúng ta và cho chúng ta đủ sức mạnh để giữ sự trung thành. |
The Iberians lived in villages and oppida (fortified settlements) and their communities were based on a tribal organization. Người Iberes sống trong các ngôi làng và oppida (các khu định cư được bảo vệ bởi thành lũy), các cộng đồng của họ dựa trên nền tảng của một tổ chức bộ lạc. |
The more your character is fortified, the more enabled you are to benefit from exercising the power of faith. Chí khí của các anh chị em càng được củng cố thì các anh chị em càng được quyền hưởng lợi ích từ việc sử dụng sức mạnh của đức tin. |
Upon their triumph at Cer Mountain, the Serbs sought to recapture the heavily fortified town of Šabac. Song song với chiến thắng tại núi Cer, lính Serbia cũng ra sức tái chiếm thị trấn Šabac. |
A number of longtime publishers explained how they have maintained their joy in the ministry by fortifying their mind and heart to meet the challenge of apathy or opposition. Một số người công bố lâu năm giải thích họ giữ được niềm vui trong thánh chức bằng cách củng cố lòng và trí để đối phó với sự thờ ơ hoặc chống đối. |
May we remain fortified against the wiles of the adversary. Cầu xin cho chúng ta vẫn luôn được củng cố chống lại những mưu chước của kẻ nghịch thù. |
* Outline daily specific actions to fortify their personal commitment to live righteously. * Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình. |
4 Before school begins, parents can fortify the minds and hearts of their children by taking time to refresh their memories on the contents of the brochure. 4 Trước khi niên học bắt đầu, cha mẹ có thể củng cố tâm trí của con em mình bằng cách dành ra thì giờ để giúp chúng nhớ lại các nội dung trong sách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fortified
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.