fortitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortitude trong Tiếng Anh.

Từ fortitude trong Tiếng Anh có nghĩa là nghị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortitude

nghị lực

noun

It speaks of fortitude in the face of threat.
Nó thể hiện nghị lực trong việc đối mặt với nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Fortitude, Ivan, fortitude.
Chịu đựng đi Ivan, chịu đựng.
And the persistence and the fortitude that enable us to press forward with cheerfulness through physical limitations and spiritual difficulties are examples of the tender mercies of the Lord.
Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa.
It was launched by Brisbane Marketing in 2002 to promote Fortitude Valley as a hub for arts and youth culture.
Nó được đưa ra bởi Brisbane Marketing vào năm 2002 để quảng bá Fortitude Valley như một trung tâm văn hóa nghệ thuật và thanh thiếu niên.
3 God does not now cure us miraculously, but he does give us the fortitude to endure illness.
3 Ngày nay, Đức Chúa Trời không dùng phép lạ để chữa lành chúng ta, nhưng Ngài ban sức mạnh để chúng ta chịu đựng bệnh tật.
We'll need all the fortitude you've got.
Anh sẽ cần tất cả sự dũng cảm mà anh có.
We can be blessed to hush our fears as we receive the fortitude that comes from learning and living gospel principles and resolutely pressing forward on the covenant pathway.
Chúng ta có thể được ban phước để nén cơn sợ hãi của mình khi chúng ta nhận được sức mạnh có được từ việc học hỏi và sống theo các nguyên tắc phúc âm và quyết tâm tiến tới trên con đường giao ước.
“I cannot learn much for certainty in the situation that I am in, and can only pray for deliverance until it is meted out and take everything as it comes with patience and fortitude.
“Anh không thể chắc chắn biết được nhiều về hoàn cảnh của anh, và anh chỉ có thể cầu nguyện để được giải thoát cho đến khi việc đó được ban cho và anh sẽ nhận chịu mọi điều khi chúng đến với lòng kiên nhẫn và sự dũng cảm chịu đựng.
In addition to dramatic and musical theatre performances at QPAC, the Brisbane Powerhouse in New Farm and the Judith Wright Centre of Contemporary Arts on Brunswick Street in Fortitude Valley feature diverse programs featuring exhibitions and festivals of visual art, music and dance.
Ngoài các buổi biểu diễn kịch nghệ và âm nhạc tại QPAC, Brisbane Powerhouse ở New Farm và Judith Wright Center of Contemporary Arts trên Brunswick Street ở Fortitude Valley có các chương trình đa dạng với các triển lãm và lễ hội nghệ thuật thị giác, âm nhạc và khiêu vũ.
“The fortitude of prisoners who were Jehovah’s Witnesses convinced me that their faith was based on the Scriptures —and I became a Witness myself.
Lòng can đảm của các tù nhân Nhân-chứng Giê-hô-va làm cho tôi tin rằng đức tin của họ dựa trên Kinh-thánh—và chính tôi đã trở thành Nhân-chứng.
If so, I think we should remember our first priority—to serve God—and, like our pioneer predecessors, push our personal handcarts forward with the same fortitude they exhibited.
Nếu như vậy, tôi nghĩ là chúng ta nên ghi nhớ ưu tiên đầu tiên của chúng ta—là phục vụ Thượng Đế—và giống như những người tiền nhiệm tiền phong của chúng ta, chịu đựng những thử thách cá nhân của mình với cùng một tinh thần dũng cảm mà họ đã cho thấy.
A Jew who encountered the Witnesses there relates: “The fortitude of prisoners who were Jehovah’s Witnesses convinced me that their faith was based on the Scriptures —and I became a Witness myself.”
Một người Do Thái từng gặp các Nhân Chứng ở đó đã kể lại: “Sức chịu đựng của các tù nhân là Nhân Chứng Giê-hô-va khiến tôi tin rằng đức tin của họ dựa trên Kinh Thánh, và chính tôi đã trở thành Nhân Chứng”.
Your success will be determined by your own fortitude, your own confidence, your own individual hard work.
Thành công của bạn sẽ được định đoạt bởi sự ngoan cường của chính bạn, bởi sự tự tin và nỗ lực phấn đấu của bạn.
Faith, Fortitude, Fulfillment: A Message to Single Parents
Đức Tin, Lòng Dũng Cảm Chịu Đựng, Thành Tựu: Một Sứ Điệp dành cho Các Cha Mẹ Độc Thân
In 2000, Pandemic opened a development studio in the Brisbane suburb of Fortitude Valley.
Năm 2000, Pandemic cho mở một studio vệ tinh ở vùng ngoại ô Brisbane trong khu Thung lũng Fortitude.
Tenderness is not weakness; it is fortitude.
Đồng cảm không có nghĩa là yếu đuối, đó là sự mạnh mẽ khôn tả.
She appeared in the 2015 British TV series Fortitude as Trish Stoddart.
Cô xuất hiện trong bộ phim truyền hình Anh năm 2015 Fortitude như Trish Stoddart.
Do you have such fortitude?
Các bạn có tính can đảm dường ấy không?
While Jehovah may not miraculously remove the obstacle, he can grant you the wisdom and fortitude to cope with it as you continue to put Kingdom interests first in life.—Matthew 6:33.
Mặc dù Đức Giê-hô-va có thể không dẹp bỏ trở ngại bằng phép lạ, ngài có thể ban cho bạn sự khôn ngoan và can đảm để đối phó với điều đó trong khi bạn tiếp tục đặt quyền lợi Nước Trời lên trên hết trong đời sống (Ma-thi-ơ 6:33).
For instance, sometimes little can be done about poor health, but we can pray for wisdom and fortitude to cope with it and may find comfort in thinking about the spiritual health we now enjoy and the physical cures that will occur under Kingdom rule.
Chẳng hạn, đôi khi chúng ta không thể thay đổi được mấy về sức khỏe yếu kém của mình, nhưng chúng ta có thể cầu nguyện xin sự khôn ngoan và nghị lực chịu đựng để đối phó với sức khỏe yếu kém và chúng ta có thể tìm được nguồn an ủi bằng cách nghĩ đến sức khỏe thiêng liêng mình đang vui hưởng bây giờ và những việc chữa lành bệnh sẽ diễn ra dưới sự cai trị của Nước Trời (Thi-thiên 41:1-3; Ê-sai 33:24).
There are also popular entertainment pubs and clubs within both the City and Fortitude Valley.
Ngoài ra còn có các quán rượu và câu lạc bộ giải trí nổi tiếng trong cả thành phố và Fortitude Valley.
A man of exceptional judgment, wisdom and fortitude would be needed.
Mà cần một con người có óc quan sát nổi trội, thông thái và kiên cường.
What else could grant such spiritual and physical fortitude?
Còn điều gì khác nữa mà có thể ban cho một sức chịu đựng về phần thuộc linh và thể xác như thế?
2 Boldly Giving a Witness: A synonym for “bold” is “intrepid,” which means having “resolute fearlessness, fortitude, and endurance.”
2 Làm chứng cách dạn dĩ: Một chữ đồng nghĩa với “dạn dĩ” là “gan dạ”, có nghĩa là có “sự cương quyết không sợ hãi, dũng cảm, và chịu đựng”.
(Revelation 5:5) Jesus’ example shows that humility is compatible with moral fortitude and strength of character.
(Khải-huyền 5:5) Gương của Chúa Giê-su cho thấy tính khiêm nhường có thể sánh với lập trường vững chắc về đạo đức và có nghị lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.