gone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gone trong Tiếng Anh.
Từ gone trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuất, rồi đời, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gone
khuấtadjective + For who can tell man what will happen under the sun after he is gone? Ai có thể nói cho con người biết điều sẽ xảy ra dưới mặt trời sau khi người đã khuất? |
rồi đờiadjective |
điverb It's been a while since we've gone swimming together. Một thời gian đã trôi qua kể từ khi chúng ta đi bơi cùng nhau. |
Xem thêm ví dụ
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36. Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36. |
Lockdown will be in deep space before he realizes I'm gone. Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds . Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió . |
Bharata has gone to ask the exiled Rama to come back and rule the kingdom. Bharata đã hỏi người bị lưu đày tên, Rama, trở về để thống trị vương quốc. |
Batteries gone. Hết pin rồi. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
My father has been gone for 34 years, so like President Faust, I will have to wait to fully thank him on the other side. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
I want him gone. tôi muốn ông ta ra đi. |
I've gone to great lengths to meet you, Doctor. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg. Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg. |
The beauty of the ice was gone, and it was too late to study the bottom. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
He will have gone west. Anh ta sẽ phải đi về phía tây. |
Even though she's alive, maybe she's gone. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
Okay, I don't want to pressure you but a lot of planning has gone into this. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
And when she's gone... Và khi cổ ra đi... |
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror. Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror. |
JULlET'Tis almost morning; I would have thee gone: Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi: |
There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to a party. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Once he' s gone, you' il be stuck here for another five years Và anh sẽ ở lại cái nhà ngục này # năm nữa |
He's gone... crazy. Hắn đã lên... cơn điên. |
These are well- meaning doctors, some of them have gone on to become very good friends. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. |
While I'm gone, you're captain. Khi tôi rời đi, cô sẽ thành Thuyền trưởng. |
When they had gone some distance, Jesus sent a few of his disciples ahead to a Samaritan village to find a place for them to rest. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Froemer's Cadillac had just gone under, so we got creative. Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.