erstwhile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erstwhile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erstwhile trong Tiếng Anh.
Từ erstwhile trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày xưa, xưa kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erstwhile
ngày xưaadjective |
xưa kiaadjective |
Xem thêm ví dụ
Erstwhile on Fargo... Trong tập trước... |
The Shōgun refused them an audience, but on their return to Formosa the Sinkan villagers, along with their erstwhile foes from Mattau, Bakloan and Soulang, went to Governor Nuyts to demand that the company pay an annual tribute to the villages for operating on their land. Tướng Quân từ chối hội kiến, song khi những người này trở về Formosa, dân làng Sinkan cùng với các cựu thù từ Mattau, Bakloan và Soulang, đến gặp Trưởng quan Nuyts để yêu cầu Công ty trả một khoản cống nạp hàng năm cho những hoạt động diễn ra trên lãnh địa của họ. |
While the civil rights movement isolated liberals from their erstwhile allies, the Vietnam War threw a wedge into the liberal ranks, dividing pro-war "hawks" such as Senator Henry M. Jackson from "doves" such as 1972 Presidential candidate Senator George McGovern. Trong khi phong trào dân quyền cô lập những người tự do với các đồng minh cũ của họ, Chiến tranh Việt Nam gây chia rẽ trong hàng ngũ tự do, chia thành phe ủng hộ chiến tranh ("diều hâu") như Thượng nghị sĩ Henry M. Jackson và phe "bồ câu" như ứng cử viên Tổng thống 1972 Thượng nghị sĩ George McGovern. |
Despite Akane's efforts, Kogami kills Makishima and the former's erstwhile comrades never see him again. Mặc những cố gắng của Akane, Kogami giết chết Makishima và bạn đồng chí xưa của ngày trước không bao giờ nhìn thấy anh ấy lại lần nữa. |
This action had occurred on 5 November when the German warship attacked a convoy escorted by the erstwhile merchant steamship. Trận chiến một chiều này diễn ra vào ngày 5 tháng 11 khi chiếc tàu chiến Đức tấn công một đoàn tàu vận tải được chiếc tàu buôn vũ trang hộ tống. |
It is the third oldest university in southern India, and the first to be established in the erstwhile princely State of Hyderabad. Đây là trường đại học lâu đời thứ ba ở miền nam Ấn Độ, và là trường đại học đầu tiên được thành lập tại bang Hyderabad trước kia. |
After acting as a target ship for submarines off New London, the erstwhile destroyer entered the New York Navy Yard on 9 July for conversion to a high-speed target vessel. Sau khi hoạt động như một tàu mục tiêu để thực hành tàu ngầm ngoài khơi New London, nó đi vào Xưởng hải quân New York vào ngày 9 tháng 7 để cải tiến thành một tàu mục tiêu tốc độ cao. |
Ramanagara district was carved out of the erstwhile Bengaluru Rural district on 23 August 2007, comprising Ramanagara, Channapatna, Kanakapura and Magadi taluks. Huyện Ramanagara được tác ra từ huyện Bangalore Rural ngày 23 tháng 8 năm 2007, gồm các đô thị (taluk) Channapatna, Kanakapura, Ramanagara và Magadi. |
To him, his erstwhile friend knew better and might have caused harm on purpose. Theo họ, người bạn xưa đã không hành động vô tình mà có thể còn chủ tâm hãm hại. |
Ganymedes then tricked Caesar into requesting the presence of the erstwhile captive Ptolemy XIII as a negotiator, only to have him join the army of Arsinoe IV. Ganymedes sau đó đánh lừa Caesar bằng cách yêu cầu sự có mặt của Ptolemaios XIII vốn đang bị giam cầm như là một người đàm phán, chỉ để cho phép ông ta gia nhập vào quân đội của Arsinoe IV. |
Since January 1691 Marlborough had been in contact with the exiled James II in Saint-Germain, anxious to obtain the erstwhile King's pardon for deserting him in 1688—a pardon essential for the success of his future career in the not altogether unlikely event of a Jacobite restoration. Kể từ tháng 1 năm 1691 Marlborough đã liên lạc với vị vua lưu đày James II ở Saint-German, cầu xin được xá tội cho việc đào ngũ trước đây - một lời xá tội là hết sức cần thiết cho sự nghiệp tương lai trong một kịch bản không phải hoàn toàn không thể xảy ra của một cuộc nổi dậy Jacobite thành công. |
It seems our erstwhile colleague has disappeared. Vợ của anh ta dường như đã có những lời lẽ không tốt |
Dante, bitter at the treatment he received from his enemies, also grew disgusted with the infighting and ineffectiveness of his erstwhile allies and vowed to become a party of one. Dante, cảm thấy cay đắng trước sự đối xử mà ông nhận được từ những kẻ thù của mình, cũng trở nên cảm thấy ghê tởm với việc đấu đá lẫn nhau trong nội bộ và sự không hiệu quả của các đồng minh xưa kia, và thề sẽ chỉ theo phe phái của riêng mình. |
In 1901, for his "accomplishments in the interest of world peace," he was named an honorary citizen of Hamburg, his erstwhile home. Vào năm 1900, do "những thành tựu liên quan đến nền hòa bình thế giới" của ông, ông được phong làm Công dân danh dự của Hamburg, nơi ông đã từng cư ngụ. |
Villa then fought his erstwhile leader in the coalition against Huerta, "First Chief" of the Constitutionalists Venustiano Carranza. Villa sau đó đã chiến đấu với lãnh tụ tối cao của mình trong liên minh chống Huerta, "First Chief" Của các nhà lập pháp Venustiano Carranza. |
Erstwhile on Fargo... Trong tập trước Fargo... |
In a jilting worthy of a Judy Blume novel , Rio last month dumped its Chinese savior and leapt into bed with its erstwhile Australian suitor . Trong một tiểu thuyết về kẻ phụ tình của Judy Blume , Rio tháng trước đã ruồng rẫy vị cứu tinh Trung quốc của nó và nhảy lên giường với người theo đuổi Úc ngày xưa của nó . |
Over the course of the 11th and particularly the 12th centuries, Genoa became the dominant naval force in the Western Mediterranean, as its erstwhile rivals Pisa and Amalfi declined in importance. Trong suốt thế kỷ XI và đặc biệt là thế kỷ XII, Genova trở thành lực lượng hải quân chiếm ưu thế ở Tây Địa Trung Hải, trong khi những kình địch thuở trước như Pisa và Amalfi thì suy giảm tầm quan trọng. |
Due to Saba's dad's senior martial background with the erstwhile colonial administration, he was regarded by Somalia's then military regime as a possible spy. Do cha Saba nằm trong vị trí cấp cao cấp cao của chính quyền thuộc địa trước đây, ông bị chế độ quân sự của Somalia nghi ngờ là một gián điệp. |
It is closely related to IGEPAL CA-630 or erstwhile Nonidet P-40, which might differ from it mainly in having slightly shorter ethylene oxide chains. Nó có liên quan mật thiết với IGEPAL CA-630 hoặc không phải là Nonidet P-40, có thể khác với nó chủ yếu trong việc có các chuỗi ethylene oxide ngắn hơn. |
You let it cool to room temperature, and then, as the ammonia re- evaporates and combines with the water back on the erstwhile hot side, it creates a powerful cooling effect. Để nguội đến nhiệt độ phòng, sau đó, khí ammonia sẽ bay hơi lần nữa và hòa với nước trở lãi bên khối cầu bị đốt nóng, tạo ra hiệu ứng làm mát cực mạnh. |
In particular, these events included the Social War between Athens and her erstwhile allies (357–355 BC), and the Third Sacred War which erupted in central Greece in 356 BC between the Phocians and the other members of the Delphic Amphictyonic League. Cụ thể là, các sự kiện ấy bao gồm cuộc Chiến tranh Liên minh giữa Athena và các đồng minh cũ của mình (357–355 trước Công Nguyên), và cuộc Chiến tranh Thần thánh lần thứ ba đã nổ ra vào năm 356 trước Công Nguyên tại miền Trung Hy Lạp giữa xứ Phocis và các thành viên khác của Liên minh Amphictyonic ở Delphi. |
The largest factory is that of Tata Steel (the erstwhile Tata Iron and Steel Company or TISCO), situated almost at the centre of the city. Nhà máy lớn nhất là nhà máy của Tata Steel (xưa kia là TISCO), và nó nằm gần như ở trung tâm thành phố. |
Since the collapse of the Soviet Union in 1987–1991, the Russian Orthodox Church has struggled to regain its erstwhile monopoly of religious life, despite it and other Christian churches which existed since before the Revolution have found themselves in a radically transformed context characterised by a religious pluralism unknown before 1917. Kể từ khi Liên Xô sụp đổ năm 1987,1991, Giáo hội Chính thống Nga đã đấu tranh để giành lại độc quyền về đời sống tôn giáo, mặc dù nó và các nhà thờ Thiên chúa giáo khác tồn tại từ trước Cách mạng đã thấy mình trong một bối cảnh biến đổi hoàn toàn đặc trưng bởi đa nguyên tôn giáo chưa được biết đến trước năm 1917. |
If nothing else, my erstwhile savior fairly reeked of odors too foul to be part of any dream I was likely to conjure up. Hoặc có thể chính vì vị cứu tinh của tôi quá hôi hám đến mức không một giấc mơ nào có thể cảm nhận rõ ràng như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erstwhile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới erstwhile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.