erythema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erythema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erythema trong Tiếng Anh.

Từ erythema trong Tiếng Anh có nghĩa là ban đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erythema

ban đỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome
Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng
As the ionizing radiation interacts with cells within the body—damaging them—the body responds to this damage, typically resulting in erythema—that is, redness around the damaged area.
Khi bức xạ ion hóa tương tác với các tế bào bên trong cơ thể - làm hư hại chúng - cơ thể phản ứng với tổn thương này, thường dẫn đến ban đỏ - tức là, khiến da có màu đỏ quanh vùng bị tổn thương.
Alcohol flush reaction is a condition in which a person develops flushes or blotches associated with erythema on the face, neck, shoulders, and in some cases, the entire body after consuming alcoholic beverages.
Hội chứng đỏ mặt khi uống rượu bia là tình trạng một người xuất hiện mảng đỏ bừng hoặc vết kết hợp với ban đỏ trên mặt, cổ, vai, và trong một số trường hợp là toàn bộ cơ thể sau khi tiêu thụ một lượng đồ uống có cồn.
The authors say that this latest case is the 10th reported one since 2004 in which the patient developed erythema ab igne , also informally known as toasted skin syndrome or fire stains from laptop computer usage .
Các tác giả cho biết trường hợp mới nhất này là báo cáo thứ 10 từ năm 2004 trong đó bệnh nhân phát triển hồng ban do nhiệt , cũng chính thức được gọi là hội chứng da bị nướng hoặc bỏng nhiệt do sử dụng máy tính xách tay .
Azathioprine, when used in combination with interferon alpha-2b also shows promise, and colchicine can be useful for treating some genital ulcers, erythema nodosum, and arthritis.
Azathioprine, khi sử dụng kết hợp với interferon alfa-2b cũng cho kết quả khả quan, và Colchicine có thể hữu ích trong điều trị một số vết loét sinh dục, ban đỏ, và viêm khớp.
Despite the frightening sound of its medical name , erythema toxicum is also a harmless newborn rash consisting of red blotches with pale or yellowish bumps at the center , which give the rash a hive-like appearance .
Tuy có tên y học là ban đỏ nhiễm độc , đây cũng là chứng phát ban không gây nguy hiểm cho trẻ sơ sinh gồm các vết đỏ có nhiều chỗ sưng lồi màu xanh xám hoặc vàng nhạt ở giữa , làm cho đốm ban này giống hình tổ ong .
" Laptop Computer-Induced Erythema ab Igne in a Child and Review of the Literature "
" Hồng ban do nhiệt gây ra do máy tính xách tay ở trẻ và đánh giá của tờ Literature "
The skin rashes may be due to infections as well as pyoderma gangrenosum or erythema nodosum.
Các phát ban da có thể là do nhiễm trùng cũng như pyoderma gangrenosum hoặc ban đỏ nodosum.
All currently used anthrax vaccines show considerable local and general reactogenicity (erythema, induration, soreness, fever) and serious adverse reactions occur in about 1% of recipients.
Tất cả các vắc-xin bệnh than hiện đang được sử dụng cho thấy phản ứng đáng kể ở địa phương và tổng quát (ban đỏ, cứng người, đau nhức, sốt) và phản ứng bất lợi nghiêm trọng xảy ra trong khoảng 1% người nhận vắc-xin.
The most common sign of infection is an expanding area of redness on the skin, known as erythema migrans, that appears at the site of the tick bite about a week after it occurred.
Dấu hiệu phổ biến nhất của nhiễm trùng là một vùng da bị mẩn đỏ, được gọi là quầng ban đỏ, bắt đầu ở chỗ vết cắn vào khoảng một tuần sau khi xảy ra.
Erythema ab igne is caused by prolonged exposure to a heat or infrared source .
Hồng ban do nhiệt gây ra do tiếp xúc lâu dài với sức nóng hoặc nguồn hồng ngoại .
Placing a laptop on your thighs for extended periods , especially if there is direct skin contact , could give you a nasty rash , medically known as erythema ab igne , according to a report published in the medical journal Pediatrics .
Đặt máy tính xách tay trên đùi trong thời gian dài , đặc biệt là nếu có tiếp xúc trực tiếp với làn da , có thể gây ra phát ban khó chịu , mà y học gọi là hồng ban do nhiệt , theo một báo cáo được công bố trên tạp chí Nhi Khoa .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erythema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.